icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng Mắt So Natural Cera Peptide Smooth Cream 30mlKem Dưỡng Mắt So Natural Cera Peptide Smooth Cream 30mlicon heart

0 nhận xét

149.000 VNĐ
149.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
159.000 VNĐ
159.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
780.000 VNĐ
686.400 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
780.000 VNĐ
725.400 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Tin oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
TIN OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77861;
STANNIC OXIDE;
TIN MONOXIDE;
TIN OXIDE (SNO) ;
C.I. 77861;
MESA;
STANNIC DIOXIDE;
STANNIC OXIDE;
STANNOUS OXIDE;
T 10 (OXIDE) ;
TIN DIOXIDE

CÔNG DỤNG: Thành phần là chất mài mòn , chất độn đồng thời thành phần này còn là chất cân bằng độ nhớt và chất làm đục

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Sorbitan isostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN ISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOISOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng trên bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một chất hoạt động bề mặt bao gồm Sorbitol và Axit Isostearic, một loại axit béo.

NGUỒN: EWG.ORG

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Synthetic fluorphlogopite

TÊN THÀNH PHẦN:
SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLUORPHLOGOPITE
FLUORPHLOGOPITE (MG3K [ALF2O (SIO3) 3] )
SYNTHETIC FLUORPHILOGOPITE
SYNTHETIC MICA

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kiểm soát độ nhớt sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Synthetic Fluorphlogopite là một khoáng chất thay thế flo, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc móng và da, cũng như mỹ phẩm trang điểm như son môi, phấn mắt... Chất này có trọng lượng phân tử cao, có tác dụng tăng độ nhớt của sản phẩm và được sử dụng làm chất độn. Kích thước lớn của các hạt cũng có tác dụng ngăn da hấp thụ các yếu tố có hại.

NGUỒN: Cosmetic Free

Glyceryl stearate citrate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-Hydroxy- Monoester With 1,2,3-Propanetriol Monooctadecanoate 1,2,3-Propanetricarboxylic Acid

CÔNG DỤNG:
Một chất nhũ hóa và thành phần ổn định. Chất này cũng được sử dụng như một thành phần hương liệu và chất làm mềm. Glyceryl Stearate Citrate giúp da và tóc giữ được độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate Citrate là một monoglyceride axit béo

NGUỒN: www.truenatural.com

Polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOBUTYLENE HOMOPOLYMER
PERMETHYL 108A

CÔNG DỤNG:
Có công dụng như chất kết dính và tạo màng. Đồng thời, chất này giúp tăng phần nước trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyisobutene là một Polyme tổng hợp của Isobutylene, được sử dụng như chất tạo màng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN: EWG.ORG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Beeswax

TÊN THÀNH PHẦN:
BEESWAX (CERA ALBA)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Sáp ong

CÔNG DỤNG:
Có tác dụng như một chất tạo kết dính cho sản phẩm. Ngoài ra, sáp ong còn được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, cân bằng da và hương liệu trong nước hoa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sáp ong là loại sáp tinh khiết từ tổ ong của ong, Apis mellifera. Thành phần này được liệt kê trong hướng dẫn chăm sóc người tiêu dùng của PETA như một chất có nguồn gốc động vật.

NGUỒN:
EWG.ORG

Polyacrylate-13

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLATE-13

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYACRYLATE-13

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Polyacrylate-13 là chất tạo màng và là chất ổn định.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là một loại polyme đa chức năng, hoạt động trong phạm vi pH từ 3 -12, giúp ổn định nhũ hóa của các pha dầu và gần giống như một chất dung môi trong sản phẩm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Sodium polyacrylate starch

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYACRYLATE STARCH

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC SODIUM SALT POLYMER

CÔNG DỤNG:
Natri Polyacryit cũng được sử dụng trong nhiều công thức vì các tính chất khác của nó, bao gồm như một chất hấp thụ, chất ổn định nhũ tương, chất trước màng, chất làm mềm và chất làm tăng độ nhớt. Natri Polyacrylate cũng được sử dụng như một chất cô lập trong chất tẩy rửa và chất tẩy rửa vì khả năng liên kết với các yếu tố nước cứng như canxi và magiê, cho phép các chất hoạt động bề mặt hoạt động hiệu quả hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Polyacrylate Tinh bột là một polymer của natri acryit ghép với tinh bột. Một hỗn hợp của một loại tinh bột tự nhiên kết hợp với một polymer acrylate tổng hợp. Như với hầu hết các loại tinh bột, nó hoạt động trong mỹ phẩm như một chất tăng cường kết cấu, chất làm đặc, chất ổn định và chất hấp thụ, lợi ích sau này xảy ra khi sử dụng lượng cao hơn.Tinh bột natri polyacrylate được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm; kích thước của nó không cho phép thâm nhập qua bề mặt da.

NGUỒN:
PAULA'S CHOICE

Polyglyceryl-3 methylglucose distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-3 METHYLGLUCOSE DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYGLYCERYL-3 METHYLGLUCOSE DISTEARATE

CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa. Đồng thời thành phần cũng là tinh chất dưỡng và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate được sử dụng làm chất nhũ hóa trong các công thức kem dưỡng da.

NGUỒN: 
NLM (National Library of Medicine)

Ethylhexyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXYL PALMITATE
2-ETHYLHEXYL ESTER HEXADECANOIC ACID
2-ETHYLHEXYL ESTER PALMITIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Palmitate là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitat có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô, hỗn hợp chất rắn để kết dính trong và sau khi nén để tạo ra viên hoặc bánh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Rosmarinus officinalis (rosemary) leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OILS, ROSEMARY;
ROSEMARINUS OFFICINALIS OIL;
ROSEMARY (ROSEMARINUS OFFICINALIS L.) ;
ROSEMARY ABSOLUTE;
ROSEMARY OIL, ABSOLUTE;
ROSEMARY LEAF OIL;
ROSEMARY OIL (ROSEMARINUS OFFICINALIS L.) ;
ROSMARINUS OFFICINALIS LEAF OIL;
ROSEMARIE OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil là hương liệu và cũng là tinh chất dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil là thành phần được chiết xuất từ ngọn và lá của cây hương thảo

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Citrus aurantium dulcis (orange) peel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) PEEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL ESSENTIAL OIL
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL OIL

CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, đồng thười cũng có tác dụng ổn định làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng do có chứa axit alpha hydroxy với đặc tính giúp tẩy tế bào chết và hạn chế những tổn thương cho da. Đồng thời cũng giúp giữ ẩm cho da, tăng độ ẩm và làm mịn nếp nhăn, chống bong tróc..

NGUỒN: EWG

Lavandula angustifolia (lavender) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FRENCH LAVENDER FLOWER ESSENTIAL OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là hỗn hợp chất cân bằng da. Có tác dụng chống lão hóa, chống oxy hóa. Bên cạnh đó còn có tác dụng kháng viêm và kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các đặc tính kháng khuẩn và chống oxy hóa tự nhiên trong hoa oải hương giúp làm mới và trung hòa làn da, làm sạch vi khuẩn và dầu thừa, cung cấp năng lượng và tái tạo các tế bào mới. Giảm thiểu nếp nhăn và các dấu hiệu lão hóa.
Dầu oải hương có thể giúp cân bằng độ pH của da, giữ ẩm để da không bị khô hay bong tróc. Cùng với các đặc tính kháng khuẩn, chống viêm, hoa oải hương sẽ giúp làm sạch lỗ chân lông, làm dịu da, giảm sưng do mụn trứng cá và các kích ứng khác.

NGUỒN: Herbal Dynamics Beauty

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Acetyl hexapeptide-8

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL HEXAPEPTIDE-8

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGIRELINE;
ACETYLATED GLUTAMIC ACID RESIDUES;
METHIONINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giữ ẩm và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acetyl Hexapeptide-8 là một peptide tổng hợp được làm từ một loại protein có trong Botox. Nó chủ yếu được sử dụng trong các loại kem hoặc huyết thanh chống nhăn và chống lão hóa. Nó được thiết kế để giảm nếp nhăn quanh miệng và mắt, và trên trán và má giữa các khu vực khác. Sản phẩm này cũng làm cho da trông săn chắc và căng mọng

NGUỒN: Ewg

Hydrolyzed sodium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED SODIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này mang lại một làn da tự phục hồi và cải thiện nếp nhăn rõ rệt. Mặt khác, độ đàn hồi có liên quan đến năng lượng và tạo ra các mao mạch mới. Làm tăng các tế bào mạch máu tăng cường năng lượng trao đổi chất thông qua một lượng dinh dưỡng và oxy đầy đủ. Axit hyaluronic trọng lượng phân tử rất thấp bảo vệ sự tổng hợp collagen và ellastin và kích thích quá trình tạo mạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit hyaluronic trọng lượng phân tử rất thấp (<500 Da) làm giảm nếp nhăn và cải thiện độ đàn hồi của da. Trong khi trong các nếp nhăn biểu bì có liên quan đến việc thiếu hydrat hóa, các nếp nhăn sâu hình thành trong lớp hạ bì chủ yếu là do tia UVI tạo ra các gốc tự do thông qua TNF-alpha. Các chất phản ứng này góp phần vào sự xuất hiện của các thành phần làm suy giảm nếp nhăn như collagen và ellastin. Axit hyaluronic này hoạt động trên HAI MỨC - ở mức độ biểu bì kích thích sản xuất axit hyaluronic nội sinh của trọng lượng phân tử cao làm tăng hydrat hóa da. Ở cấp độ da, axit này làm giảm sản xuất TNF-alpha thông qua các nguyên bào sợi và do đó làm giảm việc sản xuất các gốc tự do.

NGUỒN: www.biomercosmetics.com

Hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng cấp ẩm tốt cho da; đồng thời cũng hoạt động như chất tạo độ ẩm cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA, hyaluronic Acid được tìm thấy trong dây rốn và chất lỏng xung quanh khớp. Được ứng dụng rộng rãi trong mỹ phẩm. Hyaluronic Acid có khả năng giữ ẩm rất cao, 1 GRAM Hyaluronic Acid có thể giữu được 6 LÍT nước, cung cấp độ ẩm cho bề mặt da, giúp chúng mềm mại và mịn màng hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Hydrolyzed hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.

NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM

Sodium hyaluronate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN: 

SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh thành phần có tác dụng giữ độ ẩm cho da thì còn giúp duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Sodium Hyaluronate Crosspolymer có thể kết hợp với gần 400 loại chất khác nhau.Tuy nhiên người tiêu dùng cũng cần lưu ý khi kết hợp Sodium Hyaluronate Crosspolymer với một số loại chất nhất định.

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Cosing

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Ceramide np

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.

NGUỒN: Ewg; Truth in aging

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

C12-16 alcohols

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-16 ALCOHOLS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Rượu C12-16.

CÔNG DỤNG: 
Mặc dù tên những rượu này có tác dụng hoàn toàn ngược lại trên da! C12-16 thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm và kem vì tính chất dưỡng ẩm và làm dày của chúng, thành phần kết hợp dầu và nước với nhau để tạo nhũ tương. Thường có nguồn gốc từ các loại dầu tự nhiên như dừa và cọ rất giàu axit béo có lợi cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
C12-16 Alcohols là hỗn hợp của rượu béo tổng hợp với 12 đến 16 carbons trong alkylchain. Mặc dù các rượu này là tuyệt vời để cung cấp hydrat hóa, chúng vẫn có thể gây kích ứng các loại da cực kỳ nhạy cảm. Nếu bạn đã có phản ứng với các sản phẩm có chứa những kẻ này trong quá khứ, tốt nhất nên tránh tất cả các rượu trong các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: 
EWG.ORG
www.babeandbeauty.com

Caprylic/ capric glycerides

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC GLYCERIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAPRYLIC/CAPRIC TRIGLYCERIDE, CAPRYLIC/CAPRIC ACID TRIGLYCERIDE;
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE;
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PRPANETRIOL OCTANOATE;
DECANONIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE;
ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE DECANOIC ACID;
ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE DECANONIC ACID;
ESTER WITH 1,2,3-PRPANETRIOL OCTANOATE DECANOIC ACID;
GLYCEROL CALRYLATE CAPRINATE;
GLYCEROL CAPRYLATE CAPRINATE;
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu hoạt động như một chất làm mềm, giúp giúp tăng cường việc hấp thụ vitamin, sắc tố và các hoạt chất trong dung dịch vào da và cung cấp một hàng rào bôi trơn nhẹ và không nhờn cho da. Kết cấu dầu của chất giúp làm dày các công thức mỹ phẩm và cung cấp độ trơn cho sản phẩm. Đồng thời Caprylic/Capric Triglycerides có khả năng chống oxy hóa tốt.

NGUỒN:
Truthinaging

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Butylene glycol cocoate

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL COCOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất ổn định nhũ tương, chất tăng độ nhớt - không chứa nước, tạo nhũ tương, ổn định nhũ tương và kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol Cocoate là một este của butylene glycol và Axit dừa (q.v.).

NGUỒN: 
www.ewg.org

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Mắt So Natural Cera Peptide Smooth Cream 30ml

Mô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Mắt So Natural Cera Peptide Smooth Cream 30ml là mỹ phẩm chăm sóc mắt, giúp bạn giữ độ ẩm, làm giảm quầng thâm, bọng mắt, cải thiện các vùng da bị nếp nhăn. Kem dưỡng mắt có thành phần khác so với kem dưỡng da mặt do vùng da mắt của bạn mỏng manh hơn. Có nhiều loại kem dưỡng khác nhau, tùy vào những vấn đề mắt bạn gặp phải như quầng thâm, lão hóa, bọng mắt.

Công dụng sản phẩm

Cải thiện nếp nhăn và dưỡng ẩm quanh vùng mắt ngăn ngừa da khô và tăng độ đàn hồi cho vùng da mắt.

Ceramide + Peptide hiệu quả giữ ẩm cho làn da, duy trì độ ẩm hiệu quả cải thiện làn da mịn màng, đàn hồi và nâng tone da từ từ một cách tự nhiên

Chăm sóc sự co dãn vùng da mắt, dưỡng ẩm, lắp đầy nếp nhăn, cải thiện sự đàn hồi, mịn màng giúp làn da mặt săn chắc, khỏe mạnh.

Thành phần chính

Bơ hạt mỡ: trong bơ hạt mỡ có chứa vitamin A, giúp cải thiện tình trạng da bị mụn. Sau khi rửa mặt, bạn chỉ cần thoa một lớp bơ hạt mỡ lên khắp mặt, vừa giúp dưỡng ẩm, vừa giúp trị mụn, bạn vừa tiết kiệm được thời gian thoa kem dưỡng ẩm, vừa không cần dùng thêm thuốc trị mụn. Đây là một đặc tính khiến nhiều loại thuốc trị mụn khác phải ghen tỵ với bơ hạt mỡ, vì thông thường thì kem trị mụn sẽ khiến da bị khô.

Panthenol: đây là hoạt chất không thể thiếu trong kem dưỡng mắt Cera Peptide được sử dụng phổ biến nhất cho các mục đích làm lành, bảo vệ và dưỡng ẩm da. Không có nhiều nghiên cứu về khả năng chống lão hóa của nó. Tuy nhiên, theo nhiều nhận định chung, nó cũng có thể hỗ trợ trong nhiều khía cạnh trẻ hóa da khác nhau bao gồm việc ngăn ngừa hay thậm chí là đảo ngược tình trạng nếp nhăn. Panthenol đã được chứng minh giúp thúc đẩy sự tăng sinh các nguyên bào sợi trong lớp trung bì, nơi hình thành các nếp nhăn trên da.

Adenosine: trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, adenosine có chức năng như một chất phục hồi và làm dịu da, cũng như một thành phần chống lão hóa. Nó cũng thúc đẩy quá trình lành vết thương nhanh hơn. Nó làm giảm sự xuất hiện của các nếp nhăn bằng cách cung cấp năng lượng cho bề mặt da, dẫn đến một làn da mịn màng hơn, trẻ trung hơn. Vì lý do này, adenosine thường được tìm thấy trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa.

Giới thiệu về nhãn hàng

So Natural được đánh giá cao trong thiên đường mỹ phẩm Hàn Quốc hết sức đa dạng, bởi vì hãng đã có một bề dày kinh nghiệm nghiên cứu chuyên sâu, đáp ứng được những quy chuẩn làm đẹp khắt khe nhất.So Natural đã kết hợp với Sven Gohla LAB Thuỵ Sĩ để có được những công nghệ hiện đại và sáng tạo bậc nhất. Hay đồng sáng lập tài hoa của So Natural đó chính là Tiến sĩ Sven H. Gohla - là người truyền cảm hứng & đích thân nghiên cứu ra nhiều dòng mỹ phẩm nổi tiếng Hàn Quốc. Năm 2016, So Natural đã chứng minh được sức hấp dẫn của mình khi được đứng đầu bảng xếp hạng thương hiệu có lượng khách mua sắm nhiều nhất trung tâm mua sắm mỹ phẩm Hàn.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Mắt So Natural Cera Peptide Smooth Cream 30ml

Mô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Mắt So Natural Cera Peptide Smooth Cream 30ml là mỹ phẩm chăm sóc mắt, giúp bạn giữ độ ẩm, làm giảm quầng thâm, bọng mắt, cải thiện các vùng da bị nếp nhăn. Kem dưỡng mắt có thành phần khác so với kem dưỡng da mặt do vùng da mắt của bạn mỏng manh hơn. Có nhiều loại kem dưỡng khác nhau, tùy vào những vấn đề mắt bạn gặp phải như quầng thâm, lão hóa, bọng mắt.

Công dụng sản phẩm

Cải thiện nếp nhăn và dưỡng ẩm quanh vùng mắt ngăn ngừa da khô và tăng độ đàn hồi cho vùng da mắt.

Ceramide + Peptide hiệu quả giữ ẩm cho làn da, duy trì độ ẩm hiệu quả cải thiện làn da mịn màng, đàn hồi và nâng tone da từ từ một cách tự nhiên

Chăm sóc sự co dãn vùng da mắt, dưỡng ẩm, lắp đầy nếp nhăn, cải thiện sự đàn hồi, mịn màng giúp làn da mặt săn chắc, khỏe mạnh.

Thành phần chính

Bơ hạt mỡ: trong bơ hạt mỡ có chứa vitamin A, giúp cải thiện tình trạng da bị mụn. Sau khi rửa mặt, bạn chỉ cần thoa một lớp bơ hạt mỡ lên khắp mặt, vừa giúp dưỡng ẩm, vừa giúp trị mụn, bạn vừa tiết kiệm được thời gian thoa kem dưỡng ẩm, vừa không cần dùng thêm thuốc trị mụn. Đây là một đặc tính khiến nhiều loại thuốc trị mụn khác phải ghen tỵ với bơ hạt mỡ, vì thông thường thì kem trị mụn sẽ khiến da bị khô.

Panthenol: đây là hoạt chất không thể thiếu trong kem dưỡng mắt Cera Peptide được sử dụng phổ biến nhất cho các mục đích làm lành, bảo vệ và dưỡng ẩm da. Không có nhiều nghiên cứu về khả năng chống lão hóa của nó. Tuy nhiên, theo nhiều nhận định chung, nó cũng có thể hỗ trợ trong nhiều khía cạnh trẻ hóa da khác nhau bao gồm việc ngăn ngừa hay thậm chí là đảo ngược tình trạng nếp nhăn. Panthenol đã được chứng minh giúp thúc đẩy sự tăng sinh các nguyên bào sợi trong lớp trung bì, nơi hình thành các nếp nhăn trên da.

Adenosine: trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, adenosine có chức năng như một chất phục hồi và làm dịu da, cũng như một thành phần chống lão hóa. Nó cũng thúc đẩy quá trình lành vết thương nhanh hơn. Nó làm giảm sự xuất hiện của các nếp nhăn bằng cách cung cấp năng lượng cho bề mặt da, dẫn đến một làn da mịn màng hơn, trẻ trung hơn. Vì lý do này, adenosine thường được tìm thấy trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa.

Giới thiệu về nhãn hàng

So Natural được đánh giá cao trong thiên đường mỹ phẩm Hàn Quốc hết sức đa dạng, bởi vì hãng đã có một bề dày kinh nghiệm nghiên cứu chuyên sâu, đáp ứng được những quy chuẩn làm đẹp khắt khe nhất.So Natural đã kết hợp với Sven Gohla LAB Thuỵ Sĩ để có được những công nghệ hiện đại và sáng tạo bậc nhất. Hay đồng sáng lập tài hoa của So Natural đó chính là Tiến sĩ Sven H. Gohla - là người truyền cảm hứng & đích thân nghiên cứu ra nhiều dòng mỹ phẩm nổi tiếng Hàn Quốc. Năm 2016, So Natural đã chứng minh được sức hấp dẫn của mình khi được đứng đầu bảng xếp hạng thương hiệu có lượng khách mua sắm nhiều nhất trung tâm mua sắm mỹ phẩm Hàn.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

 

Trước tiên muốn dưỡng da bạn cần làm sạch da mặt bằng nước tẩy trang và sữa rửa mặt

Tiếp theo đó là bạn cần sử dụng toner dưỡng ẩm Cera + Peptide Essence để cân bằng độ ẩm cho làn da

Sau đó là sử dụng kem dưỡng mắt Ceramide Hàn Quốc để chống lão hóa cho vùng mắt và giảm vết thâm.

Bước cuối cùng chính là kem dưỡng ẩm Cera + Peptide để cung cấp độ ẩm và cũng là bước khóa lại hết tất cả những sản phẩm chăm da trước đó để tránh trường hợp bay hơi trong không khí.

 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét