icon cart
Product Image
Product Image
Kem mắt The Inkey List Brighten-i Eye Cream (15ml)Kem mắt The Inkey List Brighten-i Eye Cream (15ml)icon heart

0 nhận xét

255.000 VNĐ
250.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Ci 77891

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM 
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG: 
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Tin oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
TIN OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77861;
STANNIC OXIDE;
TIN MONOXIDE;
TIN OXIDE (SNO) ;
C.I. 77861;
MESA;
STANNIC DIOXIDE;
STANNIC OXIDE;
STANNOUS OXIDE;
T 10 (OXIDE) ;
TIN DIOXIDE

CÔNG DỤNG: Thành phần là chất mài mòn , chất độn đồng thời thành phần này còn là chất cân bằng độ nhớt và chất làm đục

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Trihydroxystearin

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIHYDROXYSTEARIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID
12-HYDROXY-, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER
OCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Thành phần giúp ổn định nhũ tương và cải thiện thời hạn sử dụng của nhũ tương. Các ứng dụng bao gồm tất cả các nhũ tương chăm sóc da và chăm sóc tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một lipid bao gồm glycerin và axit hydroxystearic, một loại axit béo.Có tính kỵ nước được sử dụng làm chất keo cho các hệ thống nước và làm chất kết cấu hoặc chất làm đặc cho nhũ tương dầu trong nước. Polyme được trung hòa trước, dễ sử dụng và cung cấp các công thức có giá trị năng suất tuyệt vời, tương ứng với độ ổn định vượt trội ngay cả khi không có chất nhũ hóa bổ sung. Do thay đổi được tính kỵ nước, ngay cả nồng độ thấp của sản phẩm này cũng ổn định lượng dầu cao.

NGUỒN: ewg.org, cosmeticsinfo.org

Dehydroacetic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
DEHYDROACETIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2H-PYRAN-2,4 (3H) -DIONE, 3-ACETYL-6-METHYL
3-ACETYL-4-HYDROXY-6-METHYL-2H-PYRAN-2-ONE

CÔNG DỤNG:
Dehydroacetic Acid là chất bảo quản tổng hợp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dehydroacetic Acid là một loại thuốc diệt nấm và diệt khuẩn chủ yếu được sử dụng làm chất bảo quản trong mỹ phẩm. Thành phần Dehydroacetic Acid được hoạt động bằng cách tiêu diệt và ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật góp phần gây ra sự phân rã của sản phẩm. Ngoài ra, Dehydroacetic Acid có thể được tìm thấy trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như phấn mắt, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, má hồng, điều trị chống lão hóa, son bóng, mascara, phấn mặt, sữa rửa mặt và tẩy da chết.

NGUỒN:
 Cosmetic Free

Portulaca oleracea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Panax ginseng root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PANAX GINSENG ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMERICAN GINSENG EXTRACT
PANAX QUINQUEFOLIUM
50% ETHANOL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có nguồn gốc từ thực vật, có đặc tính sinh học và hữu cơ. Thành phần này bảo vệ da khỏi những tổn thương, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Panax Ginseng Extract Extract được chiết xuất từ cây nhân sâm. Bột nhân sâm và nước nhân sâm là những nguyên liệu phổ biến được dùng trong mỹ phẩm.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

 sodium gluconate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM GLUCONATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
  Sodium gluconate là muối của gluconic acid, có khả năng tạo phức bền với ion kim loại sắt và đồng, là sự thay thế an toàn và tự nhiên hơn các chất tạo phức tổng hợp như EDTA. Là nguyên liệu làm mỹ phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm với mục đích chính là chất ổn định, bảo vệ các sản phẩm dầu bơ không bị ôi, biến đổi mùi, có khả năng điều chỉnh độ pH, cấp ẩm cho da, có thể hoạt động trong độ pH rộng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri gluconate là một hợp chất có công thức NaC₆H₁₁O₇. Đó là muối natri của axit gluconic. Số E của nó là E576. Natri gluconate được sử dụng rộng rãi trong nhuộm, dệt và xử lý nước bề mặt kim loại.


NGUỒN: 
www.ewg.org
https://thedermreview.com

Sodium stearoyl glutamate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM STEAROYL GLUTAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 SODIUM HYDROGEN N-(1-OXOOCTADECYL)-L-GLUTAMATE;
L-GLUTAMIC ACID, N-(1-OXOOCTADECYL)-, MONOSODIUM SALT;
PENTANEDIOATE, 2-[(1-OXOOCTADECYL)AMINO]-, HYDROGEN SODIUM SALT, (2S)- (1:1:1);
SODIUM (4S)-5-HYDROXY-4-(OCTADECANOYLAMINO)-5-OXOPENTANOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm sạch, chất nhũ hóa, chất cân bằng da và đồng thời cung cấp dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần SODIUM STEAROYL GLUTAMATE thường được sử dụng làm chất nhũ hóa. Thêm vào đó, natri stearoyl glutamate có đặc tính làm sạch và chăm sóc da, giúp duy trì tình trạng da tốt. Nó cũng có thể giúp tóc khỏe hơn. Disodium Stearoyl Glutamate là một hợp chất hữu cơ được sử dụng trong kem nền, kem chống nắng, kem che khuyết điểm, các sản phẩm chống lão hóa, phấn mặt và kem dưỡng ẩm. Thành phần này điều chỉnh sự nhất quán, và dưỡng ẩm cho da.

NGUỒN: Ewg, Truth In Aging

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Sodium anisate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ANISATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Nó là một chất bảo quản nhẹ nhàng được chứng minh là có hoạt tính ức chế phân bào tuyệt vời mà không làm thay đổi tính toàn vẹn, màu sắc hoặc độ pH của các thành phần tự nhiên khác có trong sản phẩm cuối cùng. Nó đặc biệt được sử dụng trong việc bảo quản các nguyên liệu tươi.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Natri Anisate là một chất bảo quản 100% tự nhiên thu được từ cây hồi và cây thì là.

NGUỒN:
www.freshlycosmetics.com

Aminobutyric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
AMINOBUTYRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-CARBOXYPROPYLAMINE;
4-AMINO- BUTANOIC ACID;
4-AMINO- BUTYRIC ACID;
4-AMINOBUTANOIC ACID;
4-AMINOBUTYRIC ACID;
BUTANOIC ACID, 4-AMINO-;
BUTANOIC ACID, 4AMINO;
BUTYRIC ACID, 4-AMINO-;
PIPERIDIC ACID; PIPERIDINIC ACID;
4-AMINOBUTANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aminobutyric Acid là một axit amin có chức năng trong hệ thống thần kinh trung ương như một chất dẫn truyền thần kinh. Bên cạnh đó, nó còn là một chất làm giãn cơ tự nhiên, giúp làm mịn và giảm nếp nhăn.

NGUỒN: Ewg

Benzyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Polysilicone-11

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSILICONE-11

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSILICONE-11

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này hoạt động như chất giữ ẩm, tạo sự mịn mượt, thường được dùng trong công thức dầu xả, kem dưỡng với vai trò là dung môi hoặc chất đệm cho các thành phần chăm sóc da khác.

NGUỒN: Cosmetic Free

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Hydroxyacetophenone

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYACETOPHENONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYACETOPHENONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng khuẩn, chất chống oxy hóa đồng thời còn là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyacetophenone là một thành phần với các đặc tính chống oxy hóa, chống kích ứng và làm dịu. Hydroxyacetophenone được sử dụng trong các sản phẩm như một chất tăng cường bảo quản, tăng hiệu quả ccuar các chất trong thành phần.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Sodium stearoyl lactylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM STEAROYL LACTYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (1-CARBOXYETHOXY) -1-METHYL-2-OXOETHYL ESTER SODIUM SALT OCTADECANOIC ACID;
OCTADECANOIC ACID, 2 (1CARBOXYETHOXY) 1METHYL2OXOETHYL ESTER, SODIUM SALT;
OCTADECANOIC ACID, 2- (1-CARBOXYETHOXY) -1-METHYL-2-OXOETHYL ESTER, SODIUM SALT;
SODIUM 2- (STEAROYLOXY) PROPIONATE;
SODIUM 2-STEAROYLLACTATE;
SODIUM SALT OCTADECANOIC ACID, 2- (1-CARBOXYETHOXY) -1-METHYL-2-OXOETHYL ESTER;
SODIUM STEAROYL LACTATE;
SODIUM STEAROYL-2-LACTYLATE;
SODIUM STEARYL-2-LACTYLATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ tương bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Stearoyl Lactylate hòa tan trong dầu, cũng như có khả năng thu hút các phân tử nước về phía mình, làm cho nó hữu ích trong việc nhũ hóa dầu/nước. Ngoài ra Sodium Stearoyl Lactylate có thể thâm nhập vào các lớp trên cùng của da để tạo ra hàng rào độ ẩm cho da và giúp các chất hoạt động tốt hơn trên da.

NGUỒN: Truthinaging, Ewg

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Sodium levulinate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LEVULINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Natri Levulinate.

CÔNG DỤNG: 
Natri Levulinate là muối natri của axit levulinic, và được sử dụng làm chất bảo quản và dưỡng da trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Natri Levulinate như một chất bảo quản trong thực phẩm, đặc biệt là thịt tươi. Trong một nghiên cứu được công bố trên Tạp chí Thực phẩm cơ bắp, Natri Levulinate đã được tìm thấy để ức chế sự phát triển của vi sinh vật hiếu khí trong quá trình bảo quản so với đối chứng, trong khi không ảnh hưởng đến màu sắc hoặc độ pH. Nó có khả năng thực hiện tương tự trong mỹ phẩm và các công thức chăm sóc da khác, bảo vệ các sản phẩm khỏi sự phát triển của vi hạt mà không làm thay đổi đáng kể tính toàn vẹn của các thành phần khác.

NGUỒN: 
www.truthinaging.comwww.truthinaging.com

Ethylhexyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXYL PALMITATE
2-ETHYLHEXYL ESTER HEXADECANOIC ACID
2-ETHYLHEXYL ESTER PALMITIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Palmitate là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitat có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô, hỗn hợp chất rắn để kết dính trong và sau khi nén để tạo ra viên hoặc bánh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Mica

TÊN THÀNH PHẦN:
MICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CI 77019;
GOLDEN MICA;
MICAGROUP MINERALS;
MUSCOVITE MICA;
PIGMENT WHITE 20;
SERICITE;
SERICITE GMS-2C;
SERICITE GMS-C;
SERICITE MK-A;
SERICITE MK-B;
SOAPSTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mờ đục và đồng thời là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mica là một loại khoáng chất silicat có độ giòn cao với thành phần hóa học đa dạng thường được sử dụng làm chất tạo màu. Mặc dù nhiều khoáng chất được sử dụng làm sắc tố trong mỹ phẩm, các đặc tính tuyệt vời của Mica làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong bột khoáng. Bột mica phản chiếu ánh sáng từ khuôn mặt vì đặc tính lấp lánh hoặc lung linh của nó, và có thể tạo ra ảo giác về một làn da mịn màng hơn, mềm mại hơn và rạng rỡ hơn. Hơn thế nữa, Mica cũng được nhìn thấy trong một loạt các mỹ phẩm khác như một thành phần phản chiếu ánh kim trong công thức.

NGUỒN:EWG, Truthinaging

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Coco-caprylate/caprate

TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-CAPRYLATE/CAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Cùng với việc cung cấp lợi ích làm mềm, thành phần này cũng có thể giúp hòa tan các thành phần mỹ phẩm khác. Coco caprylate / caprate được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Coco caprylate / caprate được tạo ra bằng cách kết hợp các este từ rượu béo có nguồn gốc từ dừa (loại không sấy khô) với axit capbest và capric, cũng từ dừa. Thành phần có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp.

NGUỒN: 
https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/133082067
https://www.cir-safety.org/sites/default/files/alkyl_esters.pdf

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem mắt The Inkey List Brighten-i Eye Cream

 

The Inkey List Brighten-i Eye Cream là sản phẩm kem mắt giúp làm giảng quầng thâm, đồng thời hoạt động như một kem lót che khuyết điểm, làm sáng vùng da dưới mắt.

Công dụng:

  • BRIGHTENYL ™ 2% làm sáng vùng da đường viền mắt theo thời gian và làm đều màu da.
  • Mica Khoáng 1% có tác dụng làm mờ quầng thâm ngay khi sử dụng sản phẩm.
  • Blurring Technology 5% giúp làm giảm các nếp nhăn của vùng da quanh mắt.

Kết cấu:

Dạng Liquid

Về thương hiệu:

The Inkey List là một trong những thương hiệu trẻ tuổi của đến từ vương quốc Anh. Đây là thương hiệu mỹ phẩm rất được yêu thích với các thành phần chỉ tập trung vào một hoặc một vài hoạt chất chính nhằm giải quyết một vấn đề da nhất định.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem mắt The Inkey List Brighten-i Eye Cream

 

The Inkey List Brighten-i Eye Cream là sản phẩm kem mắt giúp làm giảng quầng thâm, đồng thời hoạt động như một kem lót che khuyết điểm, làm sáng vùng da dưới mắt.

Công dụng:

  • BRIGHTENYL ™ 2% làm sáng vùng da đường viền mắt theo thời gian và làm đều màu da.
  • Mica Khoáng 1% có tác dụng làm mờ quầng thâm ngay khi sử dụng sản phẩm.
  • Blurring Technology 5% giúp làm giảm các nếp nhăn của vùng da quanh mắt.

Kết cấu:

Dạng Liquid

Về thương hiệu:

The Inkey List là một trong những thương hiệu trẻ tuổi của đến từ vương quốc Anh. Đây là thương hiệu mỹ phẩm rất được yêu thích với các thành phần chỉ tập trung vào một hoặc một vài hoạt chất chính nhằm giải quyết một vấn đề da nhất định.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

 

Sử dụng trong quy trình dưỡng da sáng và tối. Bóp nhẹ tuýp kem để lấy sản phẩm. Lăn đều thanh lăn xung quanh vùng mắt.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét