- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Sapindus trifoliatus fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời là chất giữ ẩm sâu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này như một chất tẩy rửa bọt nhẹ nhàng, ngoài ra thành phần còn là một chất tẩy rửa và một loại mực. Nó tăng cường làn da của tôi với một lớp dưỡng chất mượt mà và chiết xuất tự nhiên. SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT nuôi dưỡng làn da từ sâu bên trong và làm ẩm lại làn da, làm cho nó trở thành dưỡng chất tuyệt vời cho da khô. Hơn nữa, nó là một chất nuôi dưỡng tốt cho da dầu.
NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg
Hydrogenated coco-glycerides
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED COCO-GLYCERIDES
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCERIDES-COCO MONO
DI- AND TRI-HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Hydrogenated Coco-Glycerides giúp cấp ẩm cho da
DIỄN GIẢI THÀNH:
Hydrogenated Coco-Glycerides là thành phần được sử dụng để làm mềm và làm mịn da
NGUỒN:
Cosmetic Free
Ecocert cetearyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
ECOCERT CETEARYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL CETEARYLIQUE AND CETERARYL ALCOHOL C16-18,
C16-18 ALCOHOLS
C1618ALCOHOLS
CÔNG DỤNG:
Đây là chất làm mềm và có tác dụng tăng độ tạo bọt cũng như kiểm soát chất nhờn. Đồng thời, Cetearyl Alcohol có khả năng tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các nguồn nghiên cứu khác nhau cho thấy chất này an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm vì được điều chế từ thực vật.
NGUỒN: PubMed Studies, INCI Dictionary, National Library of Medicine - Hazardous Sunstances Data Bank
Betaine
TÊN THÀNH PHẦN:
BETAINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.
NGUỒN: Cosmetic Free
Glacier water
TÊN THÀNH PHẦN:
GLACIER WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Nước băng
CÔNG DỤNG:
Glacier Water được sử dụng giúp cân bằng độ ẩm, mang lại cho da cảm giác tươi mới, mềm mịn và phục hồi những tổn thương trên da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trải qua hàng thế kỷ thanh lọc tự nhiên giúp nước băng có được độ tinh khiết cao, trở thành một thành phần quý giá trong những sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm. Chảy qua hàng dặm của dung nham đá, hấp thụ các khoáng chất từ nền tảng núi lửa giúp GLacier Water làm giảm nồng độ pH, cân bằng axit và làm dịu viêm cho da. Trở thành thành phần tự nhiên và không gây ảnh hưởng những thành phần khác trong sản phẩm.
NGUỒN: DERMSTORE.COM
Organic tanacetum annum
TÊN THÀNH PHẦN:
ORGANIC TANACETUM ANNUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLUE TANSY
BLUE TANSY ESSENTIAL OIL CHAMOMILE
ORGANIC TANACETUM ANNUM (TANSY) OIL
TANACETUM ANNUM (TANSY) ESSENTIAL OIL
CÔNG DỤNG:
Blue tansy - là tinh dầu xanh nguyên chất chứa những azulence hoạt tính, được xem như tinh chất tốt nhất trong những thành phần chăm sóc da. Tansy Blue có hương thơm dịu dàng và ngọt ngào là tinh chất thiết yếu được tinh chế trong những sản phẩm chăm sóc da và trị liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Blue Tansy được chú ý bởi tác dụng chống histamine mạnh mẽ và làm chậm quá trình dị ứng như: nổi mụn, phát ban, ho, khó thở hay hắt hơi nhiều lần. Đây thực sự là lựa chọn hoàn hảo cho việc điều trị vết thâm tím, vết thương hay những tổn thương ở cơ bắp
NGUỒN: Cosmetic Free
Aspalathus linearis extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT
EXTRACT OF ASPALATHUS LINEARIS
RED TEA EXTRACT
ROOIBOS TEA (RED TEA) EXTRACT
ROOIBOS TEA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Aspalathus Linearis Extract là chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aspalathus Linearis Extract là thành phần được dùng cho dược phẩm và có tính chống oxy hóa
NGUỒN:
Cosmetic Free
Ethylene/methacrylate copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLENE / METHACRYLATE COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHYLENE / METHACRYLATE COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng trong sản phẩm
NGUỒN:
Cosmetic Free
Lauryl glucoside
TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL GLUCOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCOPYRANOSIDE, DODECYL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giúp làm sạch da thì còn có khả năng thẩm thấu vào vào sâu trong da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một loại đường hoạt động trên bề mặt, ngoài ra nó còn được chiết xuất từ nguyên liệu thực vật.
NGUỒN: EWG.com
Panthenol
TÊN THÀNH PHẦN:
PANTHENOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Triethanolamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHANOLAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN
CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng.
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.
NGUỒN:
EWG.ORG
Polyglyceryl-4 caprate
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-4 CAPRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONOESTER WITH TETRAGLYCEROL DECANOIC ACID;
TETRAGLYCERYL MONOCAPRATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần nhũ tương và có tác dụng làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Ewg
Cetyl triethylmonium dimethicone peg-8 succinate
TÊN THÀNH PHẦN
CETYL TRIETHYLMONIUM DIMETHICONE PEG-8 SUCCINATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYL TRIETHYLMONIUM DIMETHICONE PEG-8 SUCCINATE
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Triethylmonium Dimethicon Peg-8 Succinate là polymer siloxane được hình thành từ phản ứng của cetyl triethylamine và dimethicon
NGUỒN:
Cosmetic Free
Hydrogenated soybean oil
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED SOYBEAN OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED OILS, SOYBEAN
OILS, SOYBEAN, HYDROGENATED
SOYBEAN HYDROGENATED OILS
SOYBEAN OIL, HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Soybean Oil là một loại sáp mềm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Soybean Oil hoạt động với các loại sáp khác trong sản phẩm để làm mượt và dễ chịu hơn khi áp dụng lên da mặt
NGUỒN:
Cosmetic Free
Tromethamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TROMETHAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.
NGUỒN: Cosmetic Free
Saccharomyces lysate extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHAROMYCES LYSATE EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SACCHAROMYCES CEREVISIAE EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dưỡng ẩm và cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharomyces Lysate là một nhóm nấm lên men đường và là nguồn beta-glucan, một chất chống oxy hóa tốt. Các dẫn xuất tế bào nấm men sống đã được chứng minh là có tác dụng kích thích chữa lành vết thương, nhưng phần lớn những gì được biết về tác dụng của nấm men đối với da đều là trên lý thuyết
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Laureth-23
TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-23
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (23) LAURYL ETHER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tẩy rửa và là chất hòa tan
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Cosmetic info Ewg
Cassia obtusifolia seed extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CASSIA OBTUSIFOLIA SEED EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CASSIA OBTUSIFOLIA SEED EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Cassia Obtusifolia Seed Extract chủ yếu được sử dụng như một chất điều hòa da vì hàm lượng polysacarit cao.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các thử nghiệm in vitro đã phân lập được các polysacarit của cây (Galactomannan) và cho thấy chúng tương tự với axit hyaluronic. Hơn nữa, các nghiên cứu đã chứng minh Cassia Obtusifolia Seed Extract giúp cải thiện tình trạng khô da, cung cấp độ ẩm và duy trì độ ẩm lâu dài, thể hiện khả năng tạo màng và giữ nước trên bề mặt của cả da và tóc. Chất này cũng có thể hoạt động như một chất chống viêm và điều trị mụn trứng cá. Bạn có thể tìm thấy thành phần thực vật này trong các sản phẩm mỹ phẩm như kem chống nắng, kem nền, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, điều trị chống lão hóa, sữa rửa mặt, kem tay & mắt, fader / lightener da, mặt nạ và toner.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Tocopherol (vitamin e)
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Propylene glycol dicaprate
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL DICAPRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PROPYLENE GLYCOL DICAPRAYLATE/ DICAPRATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và chất khóa ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một chất điều hòa da sử dụng các thành phần axit béo của nó để duy trì và cải thiện khả năng phục hồi và bôi trơn tế bào da, kết hợp với protein để thúc đẩy làn da khỏe mạnh
NGUỒN: Truth in aging, Ewg
Boswellia serrata resin extract
TÊN THÀNH PHẦN:
BOSWELLIA SERRATA RESIN EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất nhựa hương Ấn Độ
CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tính chất thanh lọc và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Boswellia Serrata Resin Extract là một hoạt chất tự nhiên có khả năng thanh lọc, làm dịu và điều hòa da mà không chứa chất bảo quản. Ngoài ra, Boswellia Serrata Resin Extract còn có khả năng làm mờ các vết đỏ và mụn trứng cá trên da.
NGUỒN: EWG.ORG
Mentha haplocalix extract
Artemia extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMIA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARTEMIA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa và làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ tảo, có tác dụng cân bằng da.Bên cạnh đó còn giúp kiểm soát độ nhớt của sản phẩm.
NGUỒN: Ewg
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Mô tả sản phẩm
Toner Tràm Trà Giảm Mụn Sau 7 Ngày Derladie Herbal Extract 140ml
- Làm sạch sâu da, loại bỏ bụi bẩn, bã nhờn và sạch thoáng lỗ chân lông.
- Cấp ẩm, cân bằng độ pH trên da, làm dịu da bị mụn, tổn thương.
- Thanh lọc làn da, giảm sưng viêm các nốt mụn, làm khô cồi mụn sau 7 ngày.
- Kiềm dầu, kiểm soát dầu thừa, làm se và thu nhỏ lỗ chân lông.
- Chống oxi hóa, phục hồi tổn thương da và bảo vệ da khỏi tác nhân gây mụn, lão hóa da.
- Tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất của da, nâng cao hiệu quả chăm sóc da.
Vài nét về thương hiệu
Toner Tràm Trà Giảm Mụn Sau 7 Ngày Derladie Herbal Extract 140ml
- Làm sạch sâu da, loại bỏ bụi bẩn, bã nhờn và sạch thoáng lỗ chân lông.
- Cấp ẩm, cân bằng độ pH trên da, làm dịu da bị mụn, tổn thương.
- Thanh lọc làn da, giảm sưng viêm các nốt mụn, làm khô cồi mụn sau 7 ngày.
- Kiềm dầu, kiểm soát dầu thừa, làm se và thu nhỏ lỗ chân lông.
- Chống oxi hóa, phục hồi tổn thương da và bảo vệ da khỏi tác nhân gây mụn, lão hóa da.
- Tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất của da, nâng cao hiệu quả chăm sóc da.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét