- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Nước thần cải thiện 5 vấn đề da Su:m37 Secret Essence Advanced Sync Program (150ml) Nước thần cải thiện 5 vấn đề da Su:m37 Secret Essence Advanced Sync Program (150ml)
0 nhận xét
1.650.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Thành phần
Phù hợp với bạn
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS
CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.
NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)
Curcuma longa (turmeric) root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CURCUMA LONGA (TURMERIC) ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CURCUMA LONGA (TURMERIC) EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract không những là chất tạo hương mà còn là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm, thành phần này chủ yếu được sử dụng như một chất chống viêm, chống oxy hóa, phụ gia hương thơm và thuốc nhuộm. Nó thường được bao gồm trong các sản phẩm chăm sóc da vì khả năng chống oxy hóa. Đây cũng được coi là một ứng cử viên tuyệt vời để phòng ngừa và điều trị một loạt các bệnh về da như bệnh vẩy nến, mụn trứng cá, vết thương, bỏng, chàm, tổn thương do ánh nắng mặt trời và lão hóa sớm.
NGUỒN:
ewg
truthinaging
Cassia obtusifolia seed extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CASSIA OBTUSIFOLIA SEED EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CASSIA OBTUSIFOLIA SEED EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Cassia Obtusifolia Seed Extract chủ yếu được sử dụng như một chất điều hòa da vì hàm lượng polysacarit cao.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các thử nghiệm in vitro đã phân lập được các polysacarit của cây (Galactomannan) và cho thấy chúng tương tự với axit hyaluronic. Hơn nữa, các nghiên cứu đã chứng minh Cassia Obtusifolia Seed Extract giúp cải thiện tình trạng khô da, cung cấp độ ẩm và duy trì độ ẩm lâu dài, thể hiện khả năng tạo màng và giữ nước trên bề mặt của cả da và tóc. Chất này cũng có thể hoạt động như một chất chống viêm và điều trị mụn trứng cá. Bạn có thể tìm thấy thành phần thực vật này trong các sản phẩm mỹ phẩm như kem chống nắng, kem nền, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, điều trị chống lão hóa, sữa rửa mặt, kem tay & mắt, fader / lightener da, mặt nạ và toner.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Ipomoea batatas root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
IPOMOEA BATATAS ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất khoai lang
CÔNG DỤNG:
Vitamin A là cần thiết cho sản xuất và tăng trưởng tế bào. Việc tăng lượng vitamin A có thể giúp tăng sản xuất tế bào da khỏe mạnh. Anthocyanin là một chất dinh dưỡng có tính sinh học cao khác trong khoai lang có thể có đặc tính chống lão hóa. Anthocyanin là một loại chất chống oxy hóa flavonoid. Chất chống oxy hóa có thể có đặc tính chống lão hóa vì chúng trung hòa các phân tử được gọi là gốc tự do, là các phân tử không ổn định có thể gây ra stress oxy hóa (thiệt hại) cho các tế bào. Tổn thương tế bào có thể xảy ra ở tất cả các cấp độ mô và có thể làm tăng sự xuất hiện của nếp nhăn và nếp nhăn. Khoai lang chứa vitamin C, vừa là chất chống oxy hóa vừa quan trọng trong việc sản xuất collagen. Collagen là thành phần chính trong da và các mô liên kết khác, bao gồm cả tóc và móng. Khoai lang có chứa các yếu tố có thể phục vụ như chất giữ ẩm tự nhiên, bao gồm kali và axit pantothenic. Một nghiên cứu cho thấy kali trong mồ hôi, cùng với các yếu tố khác, có thể hỗ trợ giữ ẩm cho da. Điều quan trọng là phải ăn đủ kali mỗi ngày để giúp điều chỉnh các chức năng khác của cơ thể là tốt! Kiểm tra với bác sĩ trước khi ăn thực phẩm giàu kali, vì chế độ ăn nhiều kali không lành mạnh trong một số trường hợp. Khoai lang cũng rất giàu axit pantothenic, được biết đến để giữ ẩm khi thoa lên da và làm tăng tính toàn vẹn của da. Mặt nạ da khoai lang cũng có thể giữ ẩm và giúp loại bỏ da thừa dầu. Một mặt nạ khoai lang dễ dàng có thể được thực hiện với khoai lang luộc, mật ong, bột gừng và sữa. Folate là một chất dinh dưỡng quan trọng khác được tìm thấy trong khoai lang. Thiếu folate có thể làm tăng độ nhạy cảm với tổn thương tia cực tím, có thể làm tăng nguy cơ ung thư da. Khoai lang, khi được thêm vào một chế độ ăn uống cân bằng, có thể giúp giữ mức folate lành mạnh.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một củ khoai lang vừa (146 gram) có vỏ trên cung cấp: Lượng calo: 130 Carbs: 30 gram Protein: 3 gram Chất xơ: 5 gram Cung cấp vitamin A: 154% giá trị hàng ngày (DV) Vitamin C: 31% DV Kali: 15% DV Hàm lượng chất xơ của khoai lang chủ yếu đến từ vỏ. Nguồn chất chống oxy hóa. Khoai lang có nhiều chất chống oxy hóa, đặc biệt là beta carotene, axit chlorogen và vitamin C và E. Hơn nữa, khoai lang tím có nhiều chất chống oxy hóa được gọi là anthocyanin
NGUỒN: www.healthline.com www.dermveda.com
Lycium chinense fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LYCIUM CHINENSE FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LYCIUM CHINENSE FRUIT
CÔNG DỤNG:
Lycium Chinense Fruit Extract giúp ngăn chặn quá trình oxy hóa DNA và giúp khôi phục DNA bị hư hỏng
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khả năng hấp thụ gốc oxy của thành phần này là 25.000 (so với 2.500 quả việt quất) và nó cũng rất giàu canxi, kali, sắt, kẽm, selen, Vitamin B và Vitamin C.
NGUỒN: EWG, Truth in aging
Glycereth-26
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERETH-26
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-26 GLYCERYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE GLYCERYL ETHER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycereth-26 là chất giữ độ ẩm.Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng cân bằng da và là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycereth-26 là một ester glyceryl và là một loại dầu đa dụng được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, bôi trơn, cũng như một chất làm đặc và làm dày nước.
NGUỒN: Cosmetic Free
Niacinamide
TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.
NGUỒN: EWG.COM
Camellia japonica leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT,
CAMELLIA JAPONICA EXTRACT;
EXTRACT OF CAMELLIA JAPONICA;
JAPANESE CALMELLIA LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Camellia Japonica Leaf Extract là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các chiết xuất từ lá Camellia japonica có khả năng làm giảm mức độ của các loại oxy phản ứng (ROS) có trong các tế bào da. ROS được gây ra bởi tia UV trên da và gây tổn thương tế bào.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Dipropylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPROPYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL;
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-;
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER;
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL;
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYDI-2-PROPANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up.
NGUỒN: Cosmetic Free
Lavandula angustifolia (lavender) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FRENCH LAVENDER FLOWER ESSENTIAL OIL
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là hỗn hợp chất cân bằng da. Có tác dụng chống lão hóa, chống oxy hóa. Bên cạnh đó còn có tác dụng kháng viêm và kháng khuẩn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các đặc tính kháng khuẩn và chống oxy hóa tự nhiên trong hoa oải hương giúp làm mới và trung hòa làn da, làm sạch vi khuẩn và dầu thừa, cung cấp năng lượng và tái tạo các tế bào mới. Giảm thiểu nếp nhăn và các dấu hiệu lão hóa.
Dầu oải hương có thể giúp cân bằng độ pH của da, giữ ẩm để da không bị khô hay bong tróc. Cùng với các đặc tính kháng khuẩn, chống viêm, hoa oải hương sẽ giúp làm sạch lỗ chân lông, làm dịu da, giảm sưng do mụn trứng cá và các kích ứng khác.
NGUỒN: Herbal Dynamics Beauty
Lauryl dimethicone/polyglycerin-3 crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL DIMETHICONE/POLYGLYCERIN-3 CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Là một chất hoạt động bề mặt, nó tạo ra cảm giác ẩm ướt, nó hòa tan dầu và giảm sức căng bề mặt, và cũng có thể hỗ trợ tạo bọt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lauryl Dimethicon / Polyglycerin-3 Crosspolymer là một polymer của Lauryl Dimethicon được liên kết ngang với diallyl polyglycerin-3.
NGUỒN:
www.ewg.org
Rubus idaeus (raspberry) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
RUBUS IDAEUS (RASPBERRY) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả mâm xôi
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất quả mâm xôi có khả năng chống oxy hoá, ngăn ngừa dấu hiệu lão hoá xuất hiện trên da. Đồng thời nhờ các dưỡng chất như vitamin C và E, giúp da giảm sắc tố, trắng sáng. Đồng thời,đây là thành phần rất tốt trong việc chống tia UV cực tím.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Còn được gọi là mâm xôi đỏ để phân biệt với các loại khác, loại quả phổ biến này có màu đỏ từ các hợp chất chống oxy hóa được gọi là anthocyanin. Quả mâm xôi chứa một hỗn hợp các chất chống oxy hóa, bao gồm axit ascorbic (vitamin C) beta-carotene, glutathione, quercetin và vitamin E. Quả mâm xôi cũng là một loại polyphenol được gọi là ellagitannin, chẳng hạn như những chất từ axit ellagic chống oxy hóa.
Khi sử dụng trên da, quả mâm xôi đỏ có thể ức chế các enzyme trong da dẫn đến các dấu hiệu đổi màu và mất độ săn chắc. Tất nhiên, những lợi ích này cũng dựa vào việc sử dụng kem chống nắng phổ rộng hàng ngày để bảo vệ da khỏi tiếp xúc với tia UV.Nghiên cứu cũng cho thấy ứng dụng tại chỗ của chiết xuất quả mâm xôi đỏ giúp da tự bảo vệ mình trước sự hiện diện của tia UVB.
NGUỒN: EWG.ORG, PAULA's CHOICE
Lactobacillus/soybean ferment extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS/SOYBEAN FERMENT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất đậu nành lên men
CÔNG DỤNG:
Khi da bị các tác động từ môi trường bên ngoài, các sản phẩm lên men của vi lợi khuẩn có trong đậu nành sẽ tạo một hàng rào bảo vệ da, giúp da tránh được các kích ứng không mong muốn. Trong quá trình lên men, actobacillus sinh ra từ đậu nành có khả năng làm mềm da, giúp da trở nên mềm mại. Tinh chất từ đậu nành sẽ nhẹ nhàng nuôi dưỡng tái tạo, ức chế sắc tố melanin, nhanh chóng đánh bật thâm, sạm, cải thiện hiệu quả tình trạng da, mang đến vẻ trắng sáng cho làn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactobacillus / Soybean Ferment Extract là một chiết xuất của quá trình lên men của đậu nành. Trong đậu nành chứa nhiều vitamin như Vitamin C, A và các chất chống oxy hóa giúp da luôn mịn màng, tràn sức sống. Thành phần đậu nành chứa hàm lượng cao Genisteinc - chất có khả năng kéo dài quá trình lão hóa của các tế bào trong cơ thể. Vậy nên, đây được đánh giá là nguyên liệu làm đẹp thật sự tuyệt vời dành cho nhiều chị em đang lo ngại về làn da nhiều nếp nhăn do tuổi tác.
NGUỒN: Trustinaging
Melissa officinalis leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MELISSA OFFICINALIS LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BALM
CURE-ALL
DROPSY PLANT
HONEY PLANT
MELISA
MELISSA, MELISSA OFFICINALIS
MELISSAE FOLIUM
MELISSENBLATT
MONARDE
SWEET BALM, SWEET MARY
TORONJIL
CÔNG DỤNG:
Melissa Officinalis Leaf Extract là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melissa Officinalis Leaf Extract từ lâu đã được biết đến với công dụng điều trị các tình trạng da khác nhau. Chiết xuất này được phân loại là làm dịu, làm dịu, làm lành và săn chắc trên da, đồng thời cũng kích thích lưu thông. Nó được cho là tuyệt vời cho da mụn và da bị cháy nắng. Nó có thể xuyên qua các lớp trên cùng vào các lớp da sâu hơn của da và bảo vệ chống lại bức xạ UV.
NGUỒN: Ewg, Truth In Aging
Rosmarinus officinalis (rosemary) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá hương thảo
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất lá hương thảo có tác dụng kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
(Rosmarinus officinalis) là một loại thảo mộc thân gỗ, lâu năm với những chiếc lá giống như cây thường xanh có mùi thơm. Lá tươi và khô được sử dụng thường xuyên trong ẩm thực Địa Trung Hải.
NGUỒN:
cosmeticsinfo.org
Allium sativum (garlic) bulb extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ALLIUM SATIVUM (GARLIC) BULB EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALLIUM SATIVUM EXTRACT;
EXTRACT OF ALLIUM SATIVUM;
EXTRACT OF GARLIC;
GARLIC EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đồng thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ củ Tỏi, có chức năng điều hòa da
NGUỒN: Cosmetic Free
Portulaca oleracea extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam
NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)
Spiraea ulmaria flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SPIRAEA ULMARIA FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Meadowsweet Extract
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất thực vật này dường như ức chế một loại enzyme trong da (5-alpha reductase) có thể kích hoạt sản xuất dầu dư thừa. Do đó, nó có khả năng rằng thành phần sẽ có tác dụng rõ rệt đối với dầu bề mặt da dành cho những người phải vật lộn với da dầu. Công dụng chính của thành phần này là chất chống oxy hóa và tẩy tế bào chết dịu nhẹ trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất chống oxy hóa flavonoid và axit phenolic trong đồng cỏ như flavonoid rutoside, spiraeoside và isoquercitrin được cho là những tác nhân chính cho lợi ích này. Spiraea ulmaria cũng là một nguồn salicylat tự nhiên như salicin, và đôi khi được cho là một nguồn tự nhiên của thành phần tẩy tế bào chết axit salicylic. Nhưng nó không hoạt động như axit salicylic trên da vì salicylat đòi hỏi hệ thống tiêu hóa trở thành axit salicylic - quá trình này không xảy ra trên da, nhưng các hợp chất này có chung lợi ích làm dịu axit salicylic.
NGUỒN: www.paulaschoice.com
Methyl gluceth-20
TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL GLUCETH-20
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
METHYL GLUCETH-20
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có tác dụng làm sạch và cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Gluceth-20 là một chất hoạt động bề mặt và là chất dưỡng ẩm được sử dụng để ổn định độ pH.
NGUỒN: cosmetics.specialchem.com
Prunus persica (peach) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS PERSICA (PEACH) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF PEACH
EXTRACT OF PRUNUS PERSICA
CÔNG DỤNG:
Prunus Persica ( peach) Fruit Extract là một chất được chiết xuất từ quả đào, chất này được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da vì nó có chứa polyphenol, flavonoid và vitamin C, tất cả đều cung cấp tác dụng chống oxy hóa giúp nuôi dưỡng và tái tạo da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Dưỡng chất cho da
NGUỒN: ewg.org
Chaenomeles sinensis fruit extract
Citrus aurantium bergamia (bergamot) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Leaf Extract là chất làm se mỹ phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Leaf Extract là thành phần chiết xuất từ lá cam, có mùi thơm citric. Nó có đặc tính kích thích, sát trùng và giải độc, đồng thời thúc đẩy chữa lành vết thương. Bergamot trung hòa mùi và có tác dụng tái tạo da, làm săn chắc da và tác dụng nuôi dưỡng da. Nó được tìm thấy trong các sản phẩm cung cấp điều trị chống lại áp xe nhỏ, mụn trứng cá và tạp chất, nhưng cũng có thể được sử dụng trong điều trị rạn da. Tuy nhiên không nên sử dụng sản phẩm chứa dầu cam trước khi tắm nắng.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Betaine
TÊN THÀNH PHẦN:
BETAINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.
NGUỒN: Cosmetic Free
Centella asiatica extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.
NGUỒN: EWG.com
Cucumis sativus (cucumber) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CUCUMIS SATIVUS (CUCUMBER) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CUCUMBER EXTRACT;
CUCUMBER FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, chất cấp ẩm và cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ dưa leo giúp kiểm soát dầu thừa trên da, đồng thời giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic free
Beta vulgaris (beet) root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
BETA VULGARIS (BEET) ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất củ cải đường
CÔNG DỤNG:
Do khả năng tăng cường sản xuất NO, chiết xuất từ củ cải đường có một số lợi ích chẳng hạn như tăng sức mạnh cơ bắp và sức bền, cũng như giãn mạch và đệm axit lactic. Bản thân củ cải cũng rất giàu betanin, một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Chất chống oxy hóa bảo vệ chống lại thiệt hại gây ra bởi các gốc tự do, được tạo ra trong quá trình tập luyện cường độ cao.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một dẫn xuất của củ cải đường, chiết xuất từ củ cải đường (Beta Vulgaris) đã được chứng minh là một trong những nguồn nitrat tự nhiên tốt nhất, có thể được chuyển đổi thành oxit nitric (NO).
NGUỒN: http://wearecatalyst.com/
Pyrus malus (apple) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PYRUS MALUS (APPLE) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
APPLE EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Apple Fruit Extract là một nguồn polysacarit, natri lactate và natri PCA giúp giữ ẩm và làm mềm da, ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa.
NGUỒN:Ewg
Zingiber officinale (ginger) root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ZINGIBER OFFICINALE (GINGER) ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất rễ gừng
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất từ rễ Zingiber Officinale (Gừng) có chức năng chống oxy hóa, loại bỏ sắc tố, chống lão hóa, chống vi khuẩn, chống viêm và khử mùi, thúc đẩy lưu thông máu và làm dày. Nó có thể được sử dụng trong chăm sóc da, chăm sóc răng miệng, chăm sóc tóc và các sản phẩm làm sạch, chẳng hạn như hoa tiêu, kem đánh răng và nước súc miệng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất rễ gừng là một loại bột màu nâu đến nâu vàng, một phần tan trong nước.
NGUỒN:
www.ulprospector.com
Taraxacum officinale (dandelion) rhizome/root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
TARAXACUM OFFICINALE (DANDELION) RHIZOME/ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾ T ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất rễ bồ công anh.
CÔNG DỤNG:
Bồ công anh chứa chất chống oxy hóa mạnh, điều này có thể giải thích tại sao loại cây này có ứng dụng rộng rãi như vậy cho sức khỏe. Bồ công anh còn là một nguồn phong phú của các hợp chất beta-carotene và polyphenolic, cả hai đều được biết là có khả năng chống oxy hóa mạnh giúp ngăn ngừa lão hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Từ rễ đến hoa, bồ công anh là những loại cây có giá trị dinh dưỡng cao, chứa nhiều vitamin, khoáng chất và chất xơ. Rễ cây bồ công anh rất giàu carbohydrate inulin, đây là một loại chất xơ hòa tan có trong thực vật hỗ trợ sự phát triển và duy trì hệ vi khuẩn khỏe mạnh trong đường ruột của bạn.
NGUỒN:
www.healthline.com
Ceramide 3
TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE 3
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL, 2-OCTADECANAMIDE
2-OCTADECANAMIDE 1,3,4-OCTADECANETRIOL
STEAROYL-4-HYDROXYSPHINGANINE
STEAROYL-C18-PHYTOSPHINGOSINE
CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng chống lão hóa và làm mờ nếp nhăn, giúp bảo vệ da và chữa lành các tổn thương, cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramide 3 là một loại chất béo được sản xuất thông qua quá trình lên men, có tác dụng làm mờ nếp nhăn, chống lão hóa và dưỡng ẩm. Ngoài ra, Ceramide 3 còn cải thiện hàng rào bảo vệ tự nhiên của da và được sử dụng nhiều trong các công thức chăm sóc da và các sản phẩm chống lão hóa.
NGUỒN: EWG.ORG
Salvia officinalis (sage) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA OFFICINALIS (SAGE) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá xô thơm
CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da, kháng khuẩn và chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá xô thơm được biết là có đặc tính chống vi khuẩn nhờ vào chất thujone, giúp bảo vệ các thành phần khác trong sản phẩm chống lại một số vi khuẩn và nấm. Thành phần này cũng chứa tinh dầu, dẫn xuất axit Hydroxycinnamic và flavonoid, có tác dụng chống oxy hóa.
NGUỒN: EWG.ORG
Cetearyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.
NGUỒN: Cosmetic Free
Pelargonium graveolens flower oil
TÊN THÀNH PHẦN:
PELARGONIUM GRAVEOLENS FLOWER OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GERANIUM OIL, CHINESE
CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp cân bằng da bằng cách cân bằng các tuyến bã nhờn, hỗ trợ tăng cường độ đàn hồi cho da. Ngăn chặn việc các mô mỡ dưới da bị phình to, khiến bề mặt da sần sùi. Pelargonium Graveolens cũng có khả năng làm dịu làn da bị kích ứng, làm sạch mụn trứng cá và chữa lành vết thâm, bỏng, vết cắt và chàm, do tính chất làm se da, sát trùng, thuốc bổ, kháng sinh và chống nhiễm trùng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pelargonium Graveolens Flower Oil là dầu thu được từ hoa phong lữ.
NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING
Equisetum arvense leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
EQUISETUM ARVENSE LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá đuôi ngựa
CÔNG DỤNG:
Đối với tính chất làm se của thành phần này, cho làn da trông căng hơn. Chiết xuất lá đuôi ngựa cũng điều hòa làn da và mang lại làn da sáng tự nhiên. Có thể sử dụng một mình hoặc kết hợp trong các chế phẩm như chăm sóc tóc và cơ thể, chuẩn bị chống lão hóa, thuốc bổ da và trong khử mùi. Đồng thời, thành phần là một chất nhũ hóa tự nhiên, vì nó chứa saponin, glycoside và các khoáng chất khác có thể giữ ẩm cho da, cùng với cảm giác nhẹ nhàng và làm dịu làn da bị kích thích.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Equisetum arvense, hay đuôi ngựa thông thường, là một loại cây lâu năm rậm rạp có nguồn gốc từ bán cầu bắc. Nó thuộc về một chi thực vật, Equisetum, sinh sản bằng bào tử chứ không phải hạt. Equisetum arvense rất giàu khoáng chất silicon, kali và canxi. Ở châu Âu, Equisetum arvense theo truyền thống đã được sử dụng làm thuốc lợi tiểu đường uống để điều trị phù nề.
NGUỒN:
https://cosmeticsinfo.org/
www.lesielle.com
Citrullus vulgaris (watermelon) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRULLUS VULGARIS (WATERMELON) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATERMELON
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrullus Vulgaris (Watermelon) Fruit Extracttạo ra các chất hòa tan bảo vệ các tế bào chống lại khô, nhiệt và tia UV bằng cơ chế bảo vệ DNA. Nó có thể cải thiện làn da già hóa và căng thẳng. Nó mang lại vẻ ngoài của một làn da trẻ hơn, được tái tạohỏe đẹp hơn. Citrullus Vulgaris (Watermelon) Fruit Extract làm giảm sự xuất hiện của đỏ da sau khi chiếu tia UV.
NGUỒN: Cosmetic Free
Spinacia oleracea (spinach) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SPINACIA OLERACEA (SPINACH) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất rau chân vịt
CÔNG DỤNG:
Các vitamin A trong rau bina có thể bảo vệ da khỏi bức xạ UV, chống lại stress oxy hóa xảy ra trên các lớp hạ bì và tăng cường sức khỏe của da.Thúc đẩy tổng hợp collagen, do đó giữ cho cấu trúc tóc và da nguyên vẹn. Các magiê và sắt trong rau cũng có thể giúp tăng cường sức khỏe của tóc.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rau bina là một siêu thực phẩm. Lá được cung cấp đầy đủ các vitamin và khoáng chất thiết yếu và các chất chống oxy hóa mạnh mẽ khác. Các loại rau lá xanh chống lại thiệt hại oxy hóa và các bệnh liên quan, giúp chống ung thư và có thể làm giảm lượng đường trong máu. Các chất dinh dưỡng phong phú nhất trong rau bina bao gồm vitamin A, C, K1 và sắt, axit folic và canxi. Và cũng là chất chống oxy hóa mạnh, bao gồm lutein, zeaxanthin và quercetin.
NGUỒN: www.stylecraze.com
Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)
Artemisia princeps leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA PRINCEPS LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá artemisia princeps
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống ngứa, giảm dị ứng và kháng viêm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Làm giảm hoạt động của các cytokine và histamine, giúp giảm kích thích dị ứng cho da. Đặc biệt, nó ức chế thành công biểu hiện của IL-31 và IL-33, giúp cải thiện làn da nhạy cảm và duy trì sức khỏe của da.
NGUỒN: SKIBIOLAND.COM
Brassica oleracea capitata (cabbage) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
BRASSICA OLERACEA CAPITATA (CABBAGE) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Hạt cải dầu
CÔNG DỤNG:
Dầu hạt cải ngăn mụn trứng cá và làm giảm quá trình lão hóa cũng như ngăn ngừa mụn, sẹo, nếp nhăn và mụn trứng cá. Vitamin E và chất chống oxy hóa có lợi trong dầu hạt cải sẽ bảo vệ và cải thiện làn da. Bên cạnh đó dầu hạt cải có khả năng kháng viêm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hạt cải chứa hàm lượng vitamin cao. Do đó hỗ trợ đáng kể cho sức khỏe của làn da. Dầu hạt cải sẽ bảo vệ làn da nhờ các gốc tự do và làm da của bạn trở nên mềm mượt. Sử dụng một lượng nhỏ dầu hạt cải trên da hoặc trộn với các dầu tự nhiên khác để cho kết quả tốt nhất.
NGUỒN:EWG.ORG
Houttuynia cordata extract
TÊN THÀNH PHẦN:
HOUTTUYNIA CORDATA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TSI EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây diếp cá.
NGUỒN: EWG.ORG
Anthemis nobilis flower oil
TÊN THÀNH PHẦN:
ANTHEMIS NOBILIS FLOWER OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hoa cúc
CÔNG DỤNG:
Tinh dầu hoa cúc mang lại rất nhiều lợi ích cho làn da của bạn, khiến cho làn da trông trẻ trung hơn, rực rỡ và mịn màng. Các nghiên cứu đã phát hiện ra rằng các hợp chất chống viêm trong tinh dầu hoa cúc có thể xâm nhập vào da và loại bỏ các gốc gây lão hóa sớm. Tinh dầu hoa cúc có thể được sử dụng để điều trị mụn trứng cá và eczema. Bạn chỉ có thể thoa dầu trên da của bạn và nó sẽ làm dịu vùng da đỏ và làm giảm viêm. Bạn có thể thoa tinh dầu cúc la mã vào buổi tối khi bạn muốn điều trị viêm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chính của dầu được chiết xuất từ hoa là các terpenoids a-bisabolol và các oxit và azulen của nó, bao gồm cả chamazulene. Chamomile có các hoạt động chống oxy hóa vừa phải và các nghiên cứu chỉ ra rằng nó có tác dụng làm dịu da mạnh mẽ, trong số những lợi ích khác.
NGUỒN: www.theskincarechemist.com, PAULA'S CHOICE
Chamomilla recutita (matricaria) flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMOMILLE EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine
Citrus junos (yuzu) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS JUNOS (YUZU) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YUZU EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Hàm lượng cao vitamin C nghĩa là trái cây rất giàu chất chống oxy hóa, tăng cường miễn dịch cho da và bảo vệ chống lại các gốc tự do. Giữ nhiễm trùng da, mụn trứng cá và vi khuẩn tại chỗ với việc áp dụng các sản phẩm truyền yuzu. Collagen giúp làm cho da săn chắc, và làm giảm nếp nhăn và nếp nhăn. Nó cũng làm tăng lưu thông máu, là một chất tẩy da và ứng dụng thường xuyên có thể giúp ngủ ngon hơn vào ban đêm!
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như hầu hết các loại trái cây có múi, yuzu rất giàu vitamin C. Chỉ cần 10 g yuzu chín chứa khoảng 90 mg vitamin C. Quả Yuzu có axit p-methoxycinnamic, một thành phần giữ cho da không bị tổn thương. Chiết xuất Yuzu được biết đến để tăng cường sản xuất collagen.
NGUỒN: https://www.femina.in
Ginkgo biloba nut extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GINKGO BILOBA NUT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt bạch quả
CÔNG DỤNG:
Các chất chống oxy hóa trong hạt bạch quả giúp làm chậm các dấu hiệu lão hóa như nếp nhăn và đốm đồi mồi và cũng giữ cho làn da căng và khỏe mạnh.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ginkgo biloba, giàu chất chống oxy hóa và các chất dinh dưỡng khác. bạch quả rất giàu các hợp chất phenolic, flavonoid, terpenoid và các hóa chất hữu cơ khác mà từ đó danh sách đầy đủ các lợi ích sức khỏe của bạch quả có nguồn gốc. Theo Cơ sở dữ liệu dinh dưỡng quốc gia USDA, hạt bạch quả có hàm lượng vitamin A, vitamin C, niacin, natri, phốt pho, đồng và kali cao.
NGUỒN: Organic Facts
Perilla frutescens leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PERILLA FRUTESCENS LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá tía tô
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa, có tác dụng chống viêm và diệt khuẩn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Perilla frutescens leaf extract được chiết xuất từ lá tía tô, có tác dụng oxy hóa, chống viêm và kháng khuẩn nhờ chứa flavonoid và tanin.
NGUỒN: cosmetics.specialchem.com
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Geranium robertianum extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GERANIUM ROBERTIANUM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HERB ROBERT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất phong lữ có khả năng kháng viêm làn da bị hư tổn hoặc mụn sưng viêm. Đồng thời, thành phần này đặc biệt được sử dụng điều trị làn da tổn thương do tia UV. Khoáng chất này, gecmani, giúp cung cấp các đặc tính chống oxy hóa. Hơn nữa, Herb Robert chứa các khoáng chất, bao gồm sắt, canxi, magiê, kali và phốt pho, cũng như vitamin A, B và C bổ sung dưỡng chất mạnh mẽ cho làn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do đặc tính kháng sinh và kháng vi-rút, cây phong lữ được sử dụng như một chất làm sạch và đắp lên vết thương hiệu quả. Đặc tính chống vi khuẩn và làm se cho phép Herb Robert điều trị nhiều tình trạng liên quan đến da. Các nhà khoa học đã phát hiện ra rằng một loại enzyme có tên là tryptase, được giải phóng từ tế bào mast và gây viêm và các vấn đề về da. Hơn nữa, các nghiên cứu tiết lộ rằng tryptase được biểu hiện đặc biệt mạnh mẽ ở vùng da bị chiếu tia UV. Sau khi nghiên cứu sâu rộng, các nhà khoa học đã phát hiện ra rằng chiết xuất từ cây phong lữ có khả năng ngăn chặn tác động của tryptase gây hại cho da, do đó gây viêm da và quang hóa.
NGUỒN: https://www.ewg.org/
Anemarrhena asphodeloides root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ANEMARRHENA ASPHODELOIDES ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Volufiline
CÔNG DỤNG:
Volufiline có khả năng tuyệt vời là xác định và tạo nét đường cong trên da hoặc cơ thể bạn để giảm những khiếm khuyết về mặt cấu trúc. Khi được dùng trực tiếp lên da, nó sẽ giúp tăng kích thước tế bào, tăng khối lượng khi cần thiết nhất. Cũng như Volufiline giúp bù đắp khuyết điểm trên da mặt chùng nhão, chảy xệ, nhiều đường rãnh, nếp nhăn. Chính vì vậy khi bôi Volufiline lên da mặt sẽ giúp gương mặt bạn căng mịn, săn chắc và trẻ hoá làn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Volufiline chiết xuất từ rễ cây Anemarrhena asphodeloides châu Á, trong một tá dược hòa tan trong dầu. Thành phần thúc đẩy khối lượng cơ thể bằng một hiệu ứng giống như lipofilling mỹ phẩm. Nó kích thích sự biệt hóa và tăng sinh tế bào mỡ, và thúc đẩy lưu trữ lipid dẫn đến tăng khối lượng tế bào mỡ trong mô mỡ. Về mặt thẩm mỹ, sản phẩm này được sử dụng trong nhũ tương chăm sóc cơ thể cho ngực, mông, tay hoặc má.
NGUỒN: https://www.ulprospector.com/
Rehmannia glutinosa root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
REHMANNIA GLUTINOSA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHIẾT XUẤT RỄ CÂY ĐỊA HOÀNG
REHMANNIA GLUTINOSA ROOT EXTRACT
CHINESE FOXGLOVE ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Là chất chống có tác dụng cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rehmannia glutinosa được biết đến ở châu Á như một loại thuốc thảo dược truyền thống có đặc tính chống viêm. Không chỉ vậy, thành phần này cũng có chức năng làm sạch và chống ngứa
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Rehmannia chinensis root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
REHMANNIA CHINENSIS ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
JIOH EXTRACT F(BG)
CÔNG DỤNG:
Trong công thức chăm sóc da, thành phần này sẽ cung cấp độ ẩm tuyệt vời nhờ nồng độ cao của stachyose. Đồng thời thành phần cũng cung cấp hiệu quả chống oxy hóa và rất nhẹ nhàng trên da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
JIOH EXTRACT F (BG) là một chiết xuất của rễ Rehmannia chinensis, một thành phần nổi tiếng trong y học cổ truyền Trung Quốc.
NGUỒN: https://www.ulprospector.com/
Sesamum indicum (sesame) seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
SESAMUM INDICUM (SESAME) SEED OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hạt vừng
CÔNG DỤNG:
Như với tất cả các loại dầu không có mùi thơm, vừng có đặc tính giữ ẩm và làm mềm da và có thể giúp ngăn ngừa mất nước từ lớp da trên cùng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hạt vừng là một nguồn tốt các chất béo không bão hòa đơn và không bão hòa đa cùng với vitamin E và lignans (đặc biệt là một loại được gọi là sesamin), các hợp chất thực vật chống oxy hóa có tác dụng làm dịu đáng chú ý trên da. Dầu vừng là một nguồn axit béo omega-6 tự nhiên, và hồ sơ axit béo của nó giúp đảm bảo hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh bằng cách bổ sung nguồn cung cấp ceramides và lipid tự nhiên.
NGUỒN: www.paulaschoice.com
Undaria pinnatifida extract
TÊN THÀNH PHẦN:
UNDARIA PINNATIFIDA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF UNDARIA PINNATIFIDA
CÔNG DỤNG:
Thành phần Undaria Pinnatifida Extract là chất cân bằng da và bảo vệ làn da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Undaria pinnatifida có tác dụng làm giảm độ sâu nếp nhăn và cải thiện da. Các thử nghiệm lâm sàng khẳng định thêm rằng chiết xuất này làm tăng khả năng giữ ẩm và giảm mẩn đỏ sau khi tiếp xúc tia cực tím, cũng như kích hoạt các gen chủ chốt liên quan đến việc làm lành vết thương. Ngoài ra, các thử nghiệm đã xác nhận rằng hợp chất này giúp ức chế glycation và làm giảm hoạt động của myeloperoxidase.
NGUỒN: Ewg
Acorus calamus root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ACORUS CALAMUS ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SWEET FLAG ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Là thành phần trong nước hoa hoặc nguyên liêu tạo hương thô. Bên cạnh đó chiết xuất này có khả năng giúp thư giãn và kháng viêm cho làn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calamus là một loại cây. Rễ (thân rễ) được sử dụng để làm thuốc. Người ta cho rằng hóa chất trong cây mây gây thư giãn cơ bắp và buồn ngủ. Những hóa chất này cũng có thể làm giảm sưng, tiêu diệt tế bào ung thư và tiêu diệt côn trùng.
NGUỒN:
www.webmd.com, http://www.thegoodscentscompany.com/
Cichorium intybus (chicory) root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CICHORIUM INTYBUS (CHICORY) ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF CHICORY
CÔNG DỤNG:
Thành phần có đặc tính chống oxy hóa bảo vệ da tăng cường vitamin cho làn da khỏe mạnh
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một hoạt chất tái cấu trúc, cho phép làn da trưởng thành phục hồi hàng rào biểu bì tối ưu mà không cần tiếp xúc với tia cực tím. Thành phần khôi phục các chức năng của thụ thể vitamin D, và do đó kích thích mạng lưới phân tử liên quan đến sự biệt hóa cuối cùng của tế bào keratinocytes. Hàng rào bảo vệ được tăng cường và khả năng phục hồi được tăng tốc.
NGUỒN: https://www.paulaschoice.com/
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Sodium hyaluronate
126 | SODIUM HYALURONATE |
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Cholesterol
TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.
NGUỒN: Truth In Aging, Ewg
Vanilla tahitensis fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
VANILLA TAHITENSIS FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất Vanilla Tahitenis
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất được sử dụng chủ yếu như một tác nhân hương liệu và hương liệu. Cây vani là một nguồn catechin (còn được gọi là polyphenol), có hoạt tính chống oxy hóa và phục vụ như các chất làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cây vani là một nguồn catechin (còn được gọi là polyphenol), có hoạt tính chống oxy hóa và phục vụ như các chất làm dịu da.
NGUỒN: www.paulaschoice.com
Carica papaya (papaya) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CARICA PAPAYA (PAPAYA) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất Đu Đủ
CÔNG DỤNG:
Đu đủ giúp làn da của bạn trông trẻ hóa và săn chắc hơn, có một số lợi ích chống viêm giúp làn da của bạn trông bớt kích ứng và đỏ hơn. Nó cũng rất tốt cho việc tẩy tế bào chết và làm sáng da .Sử dụng các sản phẩm giàu papain có thể giúp tẩy da chết một cách tự nhiên bằng cách phá vỡ các tế bào da để chúng có thể được rửa sạch, để các tế bào tươi nổi lên cho làn da sáng hơn, mịn màng hơn. Da xỉn màu, không đồng đều và bong tróc sẽ tìm thấy các sản phẩm với đu đủ đặc biệt hiệu quả nhờ khả năng làm sáng và tẩy tế bào chết. Lão hóa da sẽ đánh giá cao hàm lượng chất chống oxy hóa cao. Vì chiết xuất đu đủ dạng bột có thể mạnh và có tính axit nên nó không lý tưởng cho da nhạy cảm và tốt nhất khi được sử dụng trong mặt nạ và rửa sạch sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đu đủ rất giàu Vitamin A, B, C và carotenoids, chất chống oxy hóa giúp chống lại sự xuất hiện của lão hóa và tổn thương do ánh nắng mặt trời.. Đu đủ là một axit alpha-hydroxy tự nhiên. Nó rất giàu một loại enzyme gọi là papain. Papain rất tốt trong việc phá vỡ các protein keratin giữ các tế bào da lại với nhau.
NGUỒN: https://www.astridanaturals.com
Phospholipids
TÊN THÀNH PHẦN:
PHOSPHOLIPIDS
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHOSPHOLIPIDS
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phospholipids xuất hiện tự nhiên trong da như một cách bảo vệ lớp hạ bì khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài như gió, mặt trời và hóa chất bằng cách khóa độ ẩm, giữ lại độ ẩm của da. Đồng thời, có tác dụng tổng hợp Ceramide 1 trên da, một loại lipid rất quan trọng có chức năng giữ nguyên vẹn lớp hàng rào bảo vệ da, giúp da mềm mại, ngậm nước và được bảo vệ.
NGUỒN: Cosmetic Free
Polymethylsilsesquioxane
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng, chất điều hòa da và thành phần chống lão hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần hoạt động như chất giữ ẩm, dung môi và điều hòa các thành phần chăm sóc da khác. Polymethylsilsesquioxane có thể giúp làm giảm đỏ và kích ứng cho da nhờ vào khả năng giảm sức căng bề mặt, cho phép thành phần dễ dàng lan rộng trên bề mặt da và tạo thành lớp phủ bảo vệ. Polymethylsilsesquioxane hoạt động như một tác nhân tạo màng bằng cách tạo thành một lớp màng vô hình trên bề mặt da, tạo ra cảm giác mịn màng, mượt mà mà không gây nhờn dính. Nó vẫn cho phép oxy, nitơ và các chất dinh dưỡng quan trọng khác đi qua da, nhưng giữ ngăn không để nước bay hơi, giúp cho làn da trông ngậm nước và mịn màng. Ngoài ra, màng được hình thành bởi polymethylsilsesquioxane có khả năng chống thấm nước tuyệt vời. Polymethylsilsesquioxane cũng thường xuyên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Bằng cách giữ cho da ẩm và khả năng làm đầy nếp nhăn tạm thời, giúp da trông đầy đặn và tươi trẻ hơn.
NGUỒN: Cosmetic Free
Polyquaternium-51
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-51
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-OXIDE, POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE;
POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 4-OXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-51 là là một thành phần được sử dụng bởi các công ty mỹ phẩm và chăm sóc da để thêm các đặc tính giữ ẩm và tạo màng cho công thức. Polyquaternium 51 giúp cải thiện khả năng giữ ẩm của lớp biểu bì, đồng thời cũng là lớp hàng rào tự nhiên chống lại sự mất nước từ da bằng cách tạo màng bảo vệ trên lớp biểu bì.
NGUỒN: Truthinaging, EWG
Corthellus shiitake (mushroom) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CORTHELLUS SHIITAKE (MUSHROOM) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Mang lại làn da trẻ trung: Theo một nghiên cứu, ứng dụng chiết xuất nấm shiitake trên da có khả năng cải thiện và tăng cường sức hấp dẫn thị giác của nó. Sự hiện diện dày đặc của axit kojic, chất thay thế hydroquinone tự nhiên, làm sáng da bằng cách làm mờ dần các đốm đồi mồi và sẹo. Do đó, nó trì hoãn sự lão hóa và giúp giữ cho làn da của bạn trẻ trung và rạng rỡ. Shiitake cũng sở hữu khả năng chống lại các chứng viêm ảnh hưởng đến da. Thành phần thậm chí có thể ngăn chặn và giảm bớt các tình trạng chống viêm khác nhau bao gồm bệnh hồng ban, bệnh chàm và mụn trứng cá.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nấm Shiitake, một biểu tượng của tuổi trẻ và tuổi thọ, đã trở nên phổ biến như một phần không thể tránh khỏi của y học Trung Quốc kể từ thời xa xưa. Nấm Shiitake là nguồn tuyệt vời cung cấp Vitamin B12, Vitamin B6, axit pantothenic, folate, niacin và choline. Nấm cũng rất giàu các loại khoáng chất, bao gồm đồng, kẽm, mangan và selen. Shiitake là một nguồn tốt của phytonutrients, Vitamin D và chất xơ.
NGUỒN: https://www.stylecraze.com/
Hydroxyethylcellulose
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP
CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.
NGUỒN: truthinaging.com
Helianthus annuus (sunflower) seed extract
TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt hướng dương
CÔNG DỤNG:
Hướng dương là nguồn cung cấp beta-carotene được chuyển đổi thành vitamin A với lợi ích bảo vệ khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời và các gốc tự do. Omega-6 (axit linoleic) được tìm thấy trong dầu hướng dương, hỗ trợ phát triển tế bào và điều trị các rối loạn như chàm, mụn trứng cá và sẹo.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hạt Helianthus Annuus (Hướng dương) là một chất lỏng trong suốt, có màu hơi hổ phách. Việc bổ sung các nguyên tử hydro vào dầu hạt hướng dương dẫn đến Dầu hạt hướng dương hydro hóa. Hạt hướng dương Glyceride là hỗn hợp của mono-, di- và triglyceride có nguồn gốc từ dầu hạt hướng dương
NGUỒN: EWG, COSMETICSINFO
Saccharomyces/xylinum/black tea ferment
TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHAROMYCES/XYLINUM/BLACK TEA FERMENT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NG Kombuchka
CÔNG DỤNG:
Kombucha không chỉ thành phần detox cho làn da mà còn hydrat hóa vì thành phần trà đen lên men này giúp cải thiện độ đàn hồi của da. Kombucha cải thiện màu da, kết cấu và sự mịn màn. Cuối cùng, kombucha như một thành phần hoạt động cũng chống lại sự xuất hiện của nếp nhăn và lão hoá.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NG Kombuchka ™ là một loại trà đen ngọt lên men tự nhiên do sự cộng sinh của hai loại vi sinh vật. Nó được sử dụng trong tất cả các sản phẩm cho da để 'rạng rỡ', chống lão hóa, làm mịn và tái tạo độ dày. Sản phẩm này cải thiện chất lượng da tổng thể bằng cách tăng cường độ mịn màng, rạng rỡ và màu sắc cho da.
NGUỒN: www.ulprospector.com www.huffpost.com
Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BERGAMOT FRUIT OIL
BERGAMOT OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố (melanin).
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Tromethamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TROMETHAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.
NGUỒN: Cosmetic Free
Ferulic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
FERULIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Axit Ferulic có sẵn ở cả hai dạng bổ sung và là một phần của huyết thanh chống lão hóa. Thành phần chủ yếu được sử dụng để chống lại các gốc tự do, có vai trò trong các vấn đề về da liên quan đến tuổi tác, bao gồm các đốm đồi mồi và nếp nhăn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong huyết thanh da, axit ferulic có xu hướng hoạt động tốt với các thành phần chống oxy hóa khác, đặc biệt là vitamin C. Vitamin C là thành phần phổ biến trong nhiều sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Axit Ferulic được cho là giúp ổn định vitamin C đồng thời làm tăng khả năng bảo vệ quang của nó. Photoprotection đề cập đến một cái gì đó có khả năng Vượt qua để giảm thiểu thiệt hại do ánh nắng mặt trời. Một nghiên cứu năm 2005 cho thấy axit ferulic có khả năng cung cấp gấp đôi lượng quang bảo vệ khi kết hợp với vitamin C và E.
NGUỒN: www.healthline.com
Peg/ppg-17/6 copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG/PPG-17/6 COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG/PPG-17/6 COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất hòa tan, chất làm mềm và giữ độ ẩm trong sản phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có tác dụng như chất tạo độ ẩm, đặc biệt khi được hòa chung với những chất như butylen glycol, propylene glycol,...
NGUỒN: EWG.ORG
Lippia citriodora leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LIPPIA CITRIODORA LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LIPPIA CITRIODORA LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương hiệu và là chất làm se
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Lippia Citriodora Leaf Extract là chất chống oxy hóa và là chất kháng khuẩn
NGUỒN: Cosmetic Free
Ficus carica (fig) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
FICUS CARICA (FIG) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả Sung
CÔNG DỤNG:
Thành phần có chức năng ngăn ngừa mất nước từ lớp da trên cùng. Giúp cải thiện rõ rệt màu da bằng cách giải quyết một loại enzyme trong da (tyrosinase) mà việc sản xuất quá mức có thể dẫn đến các đốm đen. Chiết xuất này cũng giúp làm giảm da khô, căng, khó chịu, bao gồm cả da dễ bị tổn thương, mẫn đỏ.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Quả sung là một nguồn phong phú của một nhóm các chất chống oxy hóa được gọi là các hợp chất phenolic, bao gồm axit gallic, epicatechin khác nhau và anthocyanin. Cùng với việc là một chất chống oxy hóa, sung đã được chứng minh là có khả năng tăng cường hydrat hóa da bằng cách ngăn ngừa mất nước từ lớp da trên cùng.
NGUỒN: https://www.paulaschoice.com/
Actinidia polygama fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ACTINIDIA POLYGAMA FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả Kiwi
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất quả Kiwi là một loại thuốc bổ dưỡng giúp nuôi dưỡng, hỗ trợ và tái tạo, cho thấy làn da đầy sức sống, tươi mới. Đây là một trong những loại trái cây tuyệt vời nhất, một siêu thực phẩm mà khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da không chỉ giúp hỗ trợ sức khỏe của các tế bào bên dưới bề mặt da, mà còn làm bong các tế bào da chết, làm lộ ra các tế bào được làm mới, hồi sinh bên dưới. Mang lại làn da khoẻ mạnh, rạng rỡ, sáng bóng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Kiwi có chứa enzyme actinidin, giúp quản lý cả tế bào da chết và bụi bẩn tích tụ trên da trong suốt cả ngày. Chiết xuất quả Kiwi, một loại axit trái cây, cũng có tác dụng giúp cân bằng độ pH khỏe mạnh trong da. Kiwi được đóng gói với các chất chống oxy hóa hoạt động như các siêu anh hùng để chống lại các gốc tự do gây hại cho da bằng cách nhắm vào da, các protein quan trọng nhất, collagen và elastin, vì vậy da mất đi tính đàn hồi và rạng rỡ. Khi chất chống oxy hóa chiết xuất từ quả kiwi đi vào hoạt động, các tế bào collagen và đàn hồi hiện có được hỗ trợ, và các tế bào mới - có xu hướng chậm sản xuất theo tuổi tác - được khuyến khích, do đó các tế bào bề mặt bị loại bỏ, da đẹp hơn, khỏe mạnh hơn được tiết lộ. Kiwi có vitamin C, giúp chống lại các đốm đen có liên quan đến cả tác hại của ánh nắng mặt trời và lão hóa, do đó, làn da trông săn chắc hơn. Kiwi cũng rất giàu vitamin E, một chất chống oxy hóa mạnh mẽ khác chống lại sự lão hóa bằng cách hỗ trợ protein collagen và elastin khỏi tổn thương gốc tự do.
NGUỒN: www.xtend-life.com
Trichosanthes kirilowii root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
TRICHOSANTHES KIRILOWII ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Trichosanthes kirilowii
Cucurbitaceae
CÔNG DỤNG:
Thành phần bảo vệ da nhờ tác dụng chống viêm và chống oxy hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất rễ của TRICHOSANTHES KIRILOWII là sản phẩm thu được từ chiết xuất từ dưa chuột Trung Quốc, chiết xuất Chunhwabun
NGUỒN: Ewg
Glechoma hederacea extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GLECHOMA HEDERACEA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GH.
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng đáng kể của việc chống viêm và làm mất sắc tố trên làn da có đốm sắc do tia UV.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glechoma hederacea (GH) là một loại cây thảo dược được sử dụng trong đông y để điều trị viêm. Tác dụng chống viêm của nó, thông qua ức chế tổng hợp NO (NOS) cũng như cytokine pro-viêm TNF-α. Trong nghiên cứu này đối với giả dược, điều trị tại chỗ trong 8 tuần với kem dưỡng da chiết xuất GH 1% trên các đốm sắc tố do tia cực tím ở phụ nữ châu Á, tác dụng đáng kể của việc chống viêm và làm mất sắc tố đã được chứng minh.
NGUỒN:
www.ncbi.nlm.nih.gov/
Platycodon grandiflorum root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PLATYCODON GRANDIFLORUM ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PG Root Extract.
CÔNG DỤNG:
Platycodin saponin chịu trách nhiệm cho một loạt các tác dụng sinh học, bao gồm chống viêm, chống dị ứng và các hoạt động chống khối u. Platycodin saponin cũng có thể làm tăng phản ứng miễn dịch và kích thích apoptosis trong tế bào da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các chất chiết xuất và saponin tinh khiết từ rễ của Platycodon grandiflorum (PG) được báo cáo là có nhiều lợi ích sức khỏe. Platycoside (saponin) từ rễ của PG được đặc trưng bởi một cấu trúc có chứa một triterpenoid aglycone và hai chuỗi đường.
NGUỒN:
www.ncbi.nlm.nih.gov
Acer palmatum leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ACER PALMATUM LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MAPLE LEAF EXTRACT.
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất lá phong đỏ có khả năng bảo vệ elastin - hợp chất giữ cho làn da trông căng và đầy trên da. Ngăn ngừa các dấu hiệu của lão hóa, mang lại vẻ tươi trẻ cho làn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các nhà nghiên cứu tại Đại học Rhode Island đã trình bày những phát hiện của một nghiên cứu, trong đó tìm thấy chiết xuất từ lá phong đỏ có thể chứa các hiệu ứng trẻ hóa bằng cách hoạt động như một chất bảo vệ elastin. Đây là cách elastin hoạt động: Nếp nhăn là do mất tính đàn hồi, collagen và chất béo ở các lớp dưới của da.
NGUỒN:
www.allure.com
Codonopsis lanceolata root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CODONOPSIS LANCEOLATA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEODEOK ROOT EXTRACT
LANCE ASIABELL
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng kháng viêm, trị viêm da và vết thương hở trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Deodeok là một loại thảo dược, phát triển ở những khu vực ẩm ướt trong rừng trên đồi thấp hoặc núi ở độ cao 200-1600m. Lá và rễ của cây có thể ăn sống hoặc nấu chín. Cây có nhiều công dụng y tế và được sử dụng để điều trị áp xe phổi, tắc nghẽn dòng sữa và nhọt bị viêm.
NGUỒN:
https://en.wikipedia.org/
Mô tả sản phẩm
Nước thần cải thiện 5 vấn đề da Su:m37 Secret Essence Advanced Sync Program 80ml
Mô tả sản phẩm
Nước thần Su:m37 Secret Essence – Phép màu cho làn da, mang lại sinh khí vào sâu trong da, hồi sinh từng tế bào, và cải thiện các vấn đề về da, dùng trước các bước dưỡng tiếp theo để làn da luôn tươi trẻ như thủa ban đầu.
Quy trình lên men độc quyền Cytosis - kết tinh từ hơn 80 loại thực vật lên men tự nhiên chứa đựng nguồn dưỡng chất dồi dào, mang lại hiệu quả vượt trội về tốc độ thẩm thấu & khả năng thẩm thấu vào sâu trong da.
Thành Phần:
- Kết hợp từ hơn 80 loài thực vật được tuyển chọn trong giai đoạn tươi mới nhất để đảm bảo mang lại nguồn năng lượng dồi dào nhất cho làn da.
- Quy trình lên men độc quyền Cytosis, lên men 2 lần liên tiếp trong suốt 365 ngày, giúp các dưỡng chất được phân tách sâu, dễ dàng hấp thu hơn.
- 365 ngày lên men là thành quả của vẻ đẹp và sự thay đổi kỳ diệu cho làn da. Tất cả sự mỹ học của chờ đợi và tấm chân tình sẽ được cảm nhận chỉ sau 10 giây.
Công dụng sản phẩm
- Thấm sâu nhanh hơn gấp 03 lần so với tinh chất thông thường
- Hấp thu sâu hơn 06 lần so với tinh chất thông thường
- Cải thiện 05 vấn đề về da chỉ trong 1 bước: da đàn hồi, sáng bóng, mềm mại, ẩm mịn và tái tạo lại từng tế bào da.
- Các axit lactic có trong quá trình lên men làm thanh tẩy tế bào chết cho làn da giúp da luôn mới mẻ + tăng cường độ ẩm
- Kích thích và chữa lành những tổn thương trên da 1 cách nhanh chóng .
- Giảm sưng tấy và ửng đỏ.
- Không còn mốc,sần sùi khi makeup.
Câu chuyện thương hiệu của Su:m37
Hiện tại công ty mỹ phẩm Ohui của xứ xở kim chi đang là chủ sở hữu 3 brand cao cấp đình đám nhất nhì xứ Hàn là Ohui, History of Whoo và Su:m37. Su:m trong tiếng Hàn được hiểu là "hô hấp", ở đây chỉ sự hô hấp của làn da. còn con số 37 chỉ nhiệt độ "hoàn hảo" của cơ thể, cũng là nhiệt độ "chuẩn" của các sản phẩm lên men”
Tuy là brand sau cùng được ra mắt, nhưng Su:m 37 lại gây được tiếng vang lớn trong ngành công nghiệp mỹ phẩm phân lớp cao cấp tại Hàn. Thậm chí, nó còn được đánh giá là vượt mặt "tiền bối" là OHUI và WHOO tại thị trường Hàn quốc, brand này cũng thu về kha khá các giải thưởng danh tiếng cho danh mục mỹ phẩm tại Hàn. Nhưng có vẻ tại Việt nam, brand này khá "im hơi lặng tiếng" trong thị trường làm đẹp. Người ta có thể biết đến OHUI, WHOO nhưng lại không hề biết tới SU:M 37.
Vài nét về thương hiệu
Nước thần cải thiện 5 vấn đề da Su:m37 Secret Essence Advanced Sync Program 80ml
Mô tả sản phẩm
Nước thần Su:m37 Secret Essence – Phép màu cho làn da, mang lại sinh khí vào sâu trong da, hồi sinh từng tế bào, và cải thiện các vấn đề về da, dùng trước các bước dưỡng tiếp theo để làn da luôn tươi trẻ như thủa ban đầu.
Quy trình lên men độc quyền Cytosis - kết tinh từ hơn 80 loại thực vật lên men tự nhiên chứa đựng nguồn dưỡng chất dồi dào, mang lại hiệu quả vượt trội về tốc độ thẩm thấu & khả năng thẩm thấu vào sâu trong da.
Thành Phần:
- Kết hợp từ hơn 80 loài thực vật được tuyển chọn trong giai đoạn tươi mới nhất để đảm bảo mang lại nguồn năng lượng dồi dào nhất cho làn da.
- Quy trình lên men độc quyền Cytosis, lên men 2 lần liên tiếp trong suốt 365 ngày, giúp các dưỡng chất được phân tách sâu, dễ dàng hấp thu hơn.
- 365 ngày lên men là thành quả của vẻ đẹp và sự thay đổi kỳ diệu cho làn da. Tất cả sự mỹ học của chờ đợi và tấm chân tình sẽ được cảm nhận chỉ sau 10 giây.
Công dụng sản phẩm
- Thấm sâu nhanh hơn gấp 03 lần so với tinh chất thông thường
- Hấp thu sâu hơn 06 lần so với tinh chất thông thường
- Cải thiện 05 vấn đề về da chỉ trong 1 bước: da đàn hồi, sáng bóng, mềm mại, ẩm mịn và tái tạo lại từng tế bào da.
- Các axit lactic có trong quá trình lên men làm thanh tẩy tế bào chết cho làn da giúp da luôn mới mẻ + tăng cường độ ẩm
- Kích thích và chữa lành những tổn thương trên da 1 cách nhanh chóng .
- Giảm sưng tấy và ửng đỏ.
- Không còn mốc,sần sùi khi makeup.
Câu chuyện thương hiệu của Su:m37
Hiện tại công ty mỹ phẩm Ohui của xứ xở kim chi đang là chủ sở hữu 3 brand cao cấp đình đám nhất nhì xứ Hàn là Ohui, History of Whoo và Su:m37. Su:m trong tiếng Hàn được hiểu là "hô hấp", ở đây chỉ sự hô hấp của làn da. còn con số 37 chỉ nhiệt độ "hoàn hảo" của cơ thể, cũng là nhiệt độ "chuẩn" của các sản phẩm lên men”
Tuy là brand sau cùng được ra mắt, nhưng Su:m 37 lại gây được tiếng vang lớn trong ngành công nghiệp mỹ phẩm phân lớp cao cấp tại Hàn. Thậm chí, nó còn được đánh giá là vượt mặt "tiền bối" là OHUI và WHOO tại thị trường Hàn quốc, brand này cũng thu về kha khá các giải thưởng danh tiếng cho danh mục mỹ phẩm tại Hàn. Nhưng có vẻ tại Việt nam, brand này khá "im hơi lặng tiếng" trong thị trường làm đẹp. Người ta có thể biết đến OHUI, WHOO nhưng lại không hề biết tới SU:M 37.
Hướng dẫn sử dụng
Sau khi sử dụng nước hoa hồng, lấy lượng nhỏ sản phẩm bằng đồng xu vào lòng bàn tay và thoa đều lên toàn mặt, vỗ nhẹ trong 10 giây để nguồn năng lượng được dẫn sâu vào tận lớp trong cùng của da.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét