icon cart
Product Image
Product Image
Nước làm sạch và tẩy trang dành cho mọi loại da Garnier Micellar Water 400mlNước làm sạch và tẩy trang dành cho mọi loại da Garnier Micellar Water 400mlicon heart

2 nhận xét

139.000 VNĐ
124.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
127.000 VNĐ
127.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
149.000 VNĐ
149.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
165.000 VNĐ
155.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
280.000 VNĐ
159.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
159.000 VNĐ
159.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
299.000 VNĐ
170.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
200.000 VNĐ
179.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
289.000 VNĐ
269.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Poloxamer 184

TÊN THÀNH PHẦN:
POLOXAMER 184

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Về mặt hóa học, nó là một phân tử thú vị với một phần ưa dầu ở giữa được bao bọc bởi hai phần ưa nước. Các con số trong phân tử liên quan đến kích thước phân tử tổng thể và phần ưa nước trong đó (40%). Poloxamer 184 gần như nửa dầu và tan trong nước, thích tạo thành các mixen (các phân tử tập hợp thành dạng bóng với các phần ưa dầu bên trong và các phần ưa nước bên ngoài) và được cho là một chất làm sạch hiệu quả mà cũng nhẹ nhàng. trên da và mắt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một polyme tổng hợp (một phân tử lớn được tạo thành từ các đơn vị lặp đi lặp lại) được sử dụng như một chất làm sạch nhẹ. Nó cũng được sử dụng trong các dung dịch kính áp tròng và là một thành phần thường xuyên trong danh sách thành phần của nước tẩy rửa micellar.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Disodium cocoamphodiacetate

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM COCOAMPHODIACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCOAMPHOCARBOXYGLYCINATE;
COCOAMPHODIACETATE;
DISODIUM N-COCOYL-N-CARBOXYMETHOXYETHYL-N-CARBOXYMETHYLETHYLENEDIAMINE;
IMIDAZOLIUM COMPOUNDS, 1- [2- (CARBOXYMETHOXY) ETHYL] -1- (CARBOXYMETHYL) -4,5-DIHYDRO-2-NORCOCO ALKYL, HYDROXIDES, SODIUM SALTS;
IMIDAZOLIUM COMPOUNDS, 1 [2 (CARBOXYMETHOXY) ETHYL] 1 (CARBOXYMETHYL) 4,5DIHYDRO2NORCOCO ALKYL, HYDROXIDES, INNER SALTS, DISODIUM SALTS;
ALKATERIC 2CIB; AMPHOLAK XCO 30;
AMPHOTERIC 2;
MACKAM 2C;
MIRANOL C 2M CONC.;
MIRANOL C 2M-NP-HV

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt, chất tăng cường bọt bề mặt đồng thời cũng là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này hoạt động như một chất tạo bọt, chất tẩy rửa và dưỡng da. Là chất tăng cường bọt, nó làm tăng khả năng tạo bọt của dung dịch bằng cách tăng độ nhớt bề mặt của chất lỏng bao quanh các bong bóng riêng lẻ trong bọt. Nó làm sạch da bằng cách cho phép nước trộn với các hạt dầu và bụi bẩn, và rửa sạch chúng khỏi bề mặt. Nó được đánh giá cao trong việc làm sạch da mà không tước đi lớp dầu tự nhiên của da.

NGUỒN:Truthinaging.com, Ewg

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Hexylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,3-TRIMETHYLTRIMETHYLENEDIOL

CÔNG DỤNG:
Hexylene Glycol là chất tạo hương, đồng thời cũng là dung môi. Thành phần này có tác dụng làm giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hexylene Glycol được dùng như dung môi và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Thành phần này được sử dụng để làm mỏng các chế phẩm nặng và tạo ra một sản phẩm mỏng hơn, có thể lan rộng hơn.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Thermus thermophillus ferment

TÊN THÀNH PHẦN:
THERMUS THERMOPHILLUS FERMENT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PROTEIN HYDROLYZATES, MICROORGANISM

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dưỡng ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này được chứng minh là đặc biệt hiệu quả trong việc hấp thụ các gốc tự do được tạo ra khi làn da tiếp xúc với tia cực tím, có tác dụng tương tụ như vitamin E. Món quà từ biển này cũng bảo vệ chống lại các đốm đen, nếp nhăn và nhược điểm trên da, giúp ngăn ngừa lão hóa sau sáu tháng sử dụng.

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium pca

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Hydroxyacetophenone

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYACETOPHENONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYACETOPHENONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng khuẩn, chất chống oxy hóa đồng thời còn là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyacetophenone là một thành phần với các đặc tính chống oxy hóa, chống kích ứng và làm dịu. Hydroxyacetophenone được sử dụng trong các sản phẩm như một chất tăng cường bảo quản, tăng hiệu quả ccuar các chất trong thành phần.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Tocopherol acetate

TÊN THÀNH PHẦN: 
TOCOPHEROL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E ACETATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

C10-18 triglycerides

TÊN THÀNH PHẦN:
C10-18 TRIGLYCERIDES.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
  GLYCERYL TRI-C10-18 ACIDS.

CÔNG DỤNG: 
Trong mỹ phẩm, thành phần này thường được sử dụng như một dung môi, chất làm đặc hoặc chất nhũ hóa, đồng thời làm cho da mịn màng và mềm mại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
C10-18 Triglyceride là một chất triester của glycerin và một hỗn hợp của các axit béo mạch nhánh và mạch C10-18 bình thường.

NGUỒN: 
www.ewg.org
https://uk.lush.com/

Trisiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTAMETHYL- TRISILOXANE;
OCTAMETHYLTRISILOXANE;
OCTAMETHYLTRISILOXANE;
OCTAMETHYLTRISILOXANE;
TRISILOXANE, OCTAMETHYL;
TRISILOXANE, OCTAMETHYL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisiloxane là chất chống tạo bọt và chất cấp ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisiloxane là một siloxane tuyến tính, thường được dùng như chất chống tạo bọt và cân bằng độ ẩm cho sản phẩm.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Copolymer

TÊN THÀNH PHẦN: 
COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC/ACRYLATE COPOLYMER; ACRYLIC/ACRYLATES COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất này có vô số chức năng và đặc biệt hoạt động như một chất tạo màng, chất cố định, chất chống tĩnh điện. Đôi khi được sử dụng như một chất chống thấm trong các sản phẩm mỹ phẩm, cũng như chất kết dính cho các sản phẩm liên kết móng. Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm như thuốc nhuộm tóc, mascara, sơn móng tay, son môi, keo xịt tóc, sữa tắm, kem chống nắng và điều trị chống lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Acrylates copolyme bao gồm các khối xây dựng axit acrylic và axit metacrylic.

NGUỒN: 
EWG.ORG, www.truthinaging.com

C12-20 alkyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-20 ALKYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
C12-20 ALKYL GLUCOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerine

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERINE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Glycerin rất tốt cho da vì nó hoạt động như một chất giữ ẩm, là chất cho phép da giữ ẩm. Nó có thể làm tăng độ ẩm cho da, giảm khô và làm mới bề mặt da. Khi bôi tại chỗ, các đặc tính giữ ẩm của glycerin có thể cải thiện quá trình hydrat hóa ở lớp ngoài của da. Điều này dẫn đến làn da mềm mại hơn ở lớp trên cùng, giúp tẩy tế bào chết dễ dàng hơn. Tẩy da chết là loại bỏ các tế bào chết trên da. Loại bỏ các tế bào da này có thể giúp làm sáng làn da xỉn màu và cải thiện sự xuất hiện của các đốm đen, sẹo và đồi mồi. Nó cũng là một chất làm mềm, có nghĩa là nó có thể làm mềm da. Điều này rất tốt nếu bệnh chàm hoặc bệnh vẩy nến để lại cho bạn những mảng sần sùi hoặc khô ráp. Glycerin cũng có đặc tính kháng khuẩn, có nghĩa là nó có thể bảo vệ da khỏi các vi sinh vật có hại. Nhiều người ủng hộ tin rằng nó cũng có thể phục hồi da và tăng tốc quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Glycerin tinh khiết là một chất lỏng không màu, không mùi, được làm từ mỡ động vật hoặc thực vật, mặc dù một số công ty mỹ phẩm sử dụng glycerin tổng hợp.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Butyl methoxydibenzoylmethane

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYL METHOXYDIBENZOYLMETHANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AVEBENZONE
AVO
BUTYL METHOXYBENZOYLMETHANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ tia UV trong phạm vi bước sóng rộng và chuyển đổi chúng thành tia hồng ngoại ít gây hại hơn.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Butylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- BUTYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Butylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylparaben là thành phần chất bảo quản hóa học, sử dụng trong việc bảo quản mĩ phẩm, thuộc họ paraben và tăng khả năng kháng khuẩn và kháng nấm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM

Ethylhexyl triazone

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL TRIAZONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4,6-TRIANILINO- (P-CARBO-2'-ETHYLHEXYL-1'-OXY) -1,3,5-TRIAZINE;
BENZOIC ACID, 4,4',4"- (1,3,5-TRIAZINE-2,4,6-TRIYLTRIIMINO) TRIS-

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethylhexyl Triazone để bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Triazone là thành phần được thêm vào sản phẩm chống nắng để bảo vệ da dưới ánh sáng mặt trời

NGUỒN:
Cosmetic Free

Benzyl salicylate

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL SALICYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZYL 2-HYDROXYBENZOATE

CÔNG DỤNG:
Benzyl Salicylate có chức năng như một thành phần hương thơm và là một chất hấp thụ ánh sáng cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Salicylate là một chất lỏng không màu với hương hoa ngọt ngào.

NGUỒN:
www.cosmeticsinfo.org

Sodium myristate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM MYRISTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM SALT TETRADECANOIC ACID
SODIUM TETRADECANOATE
TETRADECANOIC ACID, SODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Chất làm sạch và nhũ hóa bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này có thể được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm mắt, xà phòng và chất tẩy rửa, sản phẩm chăm sóc tóc, chăm sóc móng, cạo râu cũng như các sản phẩm chăm sóc da khác.

NGUỒN: cosmetics info

Silica silylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA SILYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILICA SILYLATE

CÔNG DỤNG:
Silica Silylate là thành phần có tác dụng giữ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Silica Silylate có khả năng giữ ẩm, và cung cấp độ bền lâu dài.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Polyglyceryl-4 laurate/sebacate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-4 LAURATE/SEBACATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Hoạt động như một chất dưỡng da, chất làm mềm, chất hòa tan và chất nhũ hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Este axit lauric, một axit béo bão hòa có đặc tính kháng khuẩn và Polyglycerin-4. Nó là một thành phần tự nhiên, có thể phân hủy sinh học được Ecocert phê duyệt.

NGUỒN: 
www.freshlycosmetics.com

Denatured alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
DENATURED ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Rượu bị biến tính 

CÔNG DỤNG: 
Loại rượu dễ bay hơi này giúp sản phẩm khô nhanh, làm giảm da ngay lập tức và cảm thấy không trọng lượng trên da, thường được sử dụng trong sản phẩm cho người da dầu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Rượu biến tính thường được sử dụng trong các sản phẩm để điều trị mụn trứng cá. Theo chuyên gia chăm sóc da Paula Begoun, điều này là do cồn biến tính có thể giúp sản phẩm khô nhanh, làm giảm da ngay lập tức và cảm thấy không trọng lượng trên da. Những đặc tính này nghe có vẻ rất hấp dẫn nếu bạn có da dầu. Tuy nhiên, tác dụng giảm nhờn tức thời của các sản phẩm có chứa cồn thực sự có thể kích thích tuyến bã nhờn sản xuất nhiều dầu hơn, khiến da trông sáng bóng và nhờn hơn trước. Việc sản xuất dầu quá mức này kết hợp với sự kích thích có thể xảy ra mà rượu bị biến tính có thể dẫn đến sự gia tăng các nốt mụn.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Nước làm sạch và tẩy trang dành cho mọi loại da Garnier Micellar Water 400ml

Nước Tẩy Trang Cho Mọi Loại Da Garnier Skin Naturals Micellar Cleansing Water là dòng tẩy trang được tích hợp với công nghệ Micellar Water. Có thể sử dụng được cho mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm nhờ vào độ lành tính và an toàn. Giúp lấy đi toàn bộ lớp bụi bẩn, makeup sau một ngày dài.

 

Nước Tẩy Trang Cho Mọi Loại Da Garnier Skin Naturals Micellar Cleansing Water là dòng tẩy trang được tích hợp với công nghệ Micellar Water. Đây là dòng tẩy trang sử dụng công nghệ mixen (micellar technology), gồm có một nhóm phân tử hoạt động bề mặt, một đầu ưa nước và một đầu kị nước có thể hòa tan trong dầu.

Do đó, khi tiếp xúc với da, các mixen sẽ hút hết các bụi bẩn, cặn bã, lớp trang điểm… rồi theo bông tẩy trang ra ngoài mà không hề gây khô da.

Nước Tẩy Trang Cho Mọi Loại Da Garnier Skin Naturals Micellar Cleansing Water có thể sử dụng được cho mọi loại da. Đặc biệt là da nhạy cảm nhờ vào độ lành tính và an toàn của nó.

Thương hiệu Garnier là thương hiệu mỹ phẩm ưa chuộng tại Pháp, được thành lập năm 1994. Tên thương hiệu được đặt theo tên người sáng lập là Garnier Amour Garnier.  Nước tẩy trang Garnier được mệnh danh là bản dupe của Bioderma bởi độ lành tính và có chứa các thành phần chiết xuất từ thiên nhiên.

Trải qua 21 năm xây dựng và phát triển thương hiệu, Garnier đã khẳng định vị thế dẫn đầu của mình của mình khi được người tiêu dùng yêu thích trên nhiều phương diện như: chăm sóc da măt, chăm sóc cơ thể, chăm sóc tóc…

Tất cả sản phẩm của Garnier đều là kết quả của những khâu kiểm định nghiêm ngặt về chất lượng, cũng như là thành quả nghiên cứu, sáng chế của 3000 nhà khoa học đa ngành và cán bộ nghiên cứu. Trước khi sản phẩm được tung ra thị trường đều được thử nghiệm và nghiên cứu lâm sàng về hiệu quả, độ an toàn cũng như mức độ hài lòng của người dùng.

 

Đặc trưng:

♠ Là dạng nước có màu trong suốt, dễ sử dụng.

♠ Lấy đi lớp trang điểm một cách nhẹ nhàng mà không gây khô hay kích ứng da.

♠ Giúp làm sạch và làm dịu da

♠ Được thiết kế khá đơn giản, dạng chai nhựa trong suốt có thể nhìn rõ bên trong, nắp màu hồng

 

Garnier Skin Naturals (nắp hồng) cho da nhạy cảm, thành phần được đơn giản hóa để tránh những thành phần gây kích ứng da.

Garnier Skin Naturals màu xanh (nắp trắng, vỏ xanh) cho da hỗn hợp thiên dầu nhạy cảm, có Dipotassium Phosphate điều chỉnh độ pH và các thành phần hòa tan trong nước.

bici cosmetics

Garnier Skin Naturals màu xanh lá (nắp xanh lá) cho da hỗn hợp nhạy cảm, có một dạng cồn khô (Alcohol Denat) như một chất bảo quản, giúp tăng tuổi thọ cho sản phẩm.

Garnier Skin Naturals màu xanh dương, có Dipotassium Phosphate điều chỉnh độ pH và các thành phần hòa tan trong nước.

Garnier Micellar Oily(nắp trắng, lớp dầu màu vàng phía trên) cho da khô nhạy cảm, thành phần chứa dầu Argan có tác dụng cung cấp ẩm cho da khô và làm mềm da sau khi sử dụng

 

Bảo quản:

  • Nơi khô ráo, thoáng mát
  • Tránh ánh nắng trực tiếp
  • Tránh xa tầm tay trẻ em

 

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Nước làm sạch và tẩy trang dành cho mọi loại da Garnier Micellar Water 400ml

Nước Tẩy Trang Cho Mọi Loại Da Garnier Skin Naturals Micellar Cleansing Water là dòng tẩy trang được tích hợp với công nghệ Micellar Water. Có thể sử dụng được cho mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm nhờ vào độ lành tính và an toàn. Giúp lấy đi toàn bộ lớp bụi bẩn, makeup sau một ngày dài.

 

Nước Tẩy Trang Cho Mọi Loại Da Garnier Skin Naturals Micellar Cleansing Water là dòng tẩy trang được tích hợp với công nghệ Micellar Water. Đây là dòng tẩy trang sử dụng công nghệ mixen (micellar technology), gồm có một nhóm phân tử hoạt động bề mặt, một đầu ưa nước và một đầu kị nước có thể hòa tan trong dầu.

Do đó, khi tiếp xúc với da, các mixen sẽ hút hết các bụi bẩn, cặn bã, lớp trang điểm… rồi theo bông tẩy trang ra ngoài mà không hề gây khô da.

Nước Tẩy Trang Cho Mọi Loại Da Garnier Skin Naturals Micellar Cleansing Water có thể sử dụng được cho mọi loại da. Đặc biệt là da nhạy cảm nhờ vào độ lành tính và an toàn của nó.

Thương hiệu Garnier là thương hiệu mỹ phẩm ưa chuộng tại Pháp, được thành lập năm 1994. Tên thương hiệu được đặt theo tên người sáng lập là Garnier Amour Garnier.  Nước tẩy trang Garnier được mệnh danh là bản dupe của Bioderma bởi độ lành tính và có chứa các thành phần chiết xuất từ thiên nhiên.

Trải qua 21 năm xây dựng và phát triển thương hiệu, Garnier đã khẳng định vị thế dẫn đầu của mình của mình khi được người tiêu dùng yêu thích trên nhiều phương diện như: chăm sóc da măt, chăm sóc cơ thể, chăm sóc tóc…

Tất cả sản phẩm của Garnier đều là kết quả của những khâu kiểm định nghiêm ngặt về chất lượng, cũng như là thành quả nghiên cứu, sáng chế của 3000 nhà khoa học đa ngành và cán bộ nghiên cứu. Trước khi sản phẩm được tung ra thị trường đều được thử nghiệm và nghiên cứu lâm sàng về hiệu quả, độ an toàn cũng như mức độ hài lòng của người dùng.

 

Đặc trưng:

♠ Là dạng nước có màu trong suốt, dễ sử dụng.

♠ Lấy đi lớp trang điểm một cách nhẹ nhàng mà không gây khô hay kích ứng da.

♠ Giúp làm sạch và làm dịu da

♠ Được thiết kế khá đơn giản, dạng chai nhựa trong suốt có thể nhìn rõ bên trong, nắp màu hồng

 

Garnier Skin Naturals (nắp hồng) cho da nhạy cảm, thành phần được đơn giản hóa để tránh những thành phần gây kích ứng da.

Garnier Skin Naturals màu xanh (nắp trắng, vỏ xanh) cho da hỗn hợp thiên dầu nhạy cảm, có Dipotassium Phosphate điều chỉnh độ pH và các thành phần hòa tan trong nước.

bici cosmetics

Garnier Skin Naturals màu xanh lá (nắp xanh lá) cho da hỗn hợp nhạy cảm, có một dạng cồn khô (Alcohol Denat) như một chất bảo quản, giúp tăng tuổi thọ cho sản phẩm.

Garnier Skin Naturals màu xanh dương, có Dipotassium Phosphate điều chỉnh độ pH và các thành phần hòa tan trong nước.

Garnier Micellar Oily(nắp trắng, lớp dầu màu vàng phía trên) cho da khô nhạy cảm, thành phần chứa dầu Argan có tác dụng cung cấp ẩm cho da khô và làm mềm da sau khi sử dụng

 

Bảo quản:

  • Nơi khô ráo, thoáng mát
  • Tránh ánh nắng trực tiếp
  • Tránh xa tầm tay trẻ em

 

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

  1. Thấm dung dịch Garnier Skin Naturals Micellar Cleansing Water ra bông tẩy trang cotton
  2. Lau lên vùng da make up để phân tử micellar nhanh chóng lấy đi cặn trang điểm, bụi bẩn và bã nhờn dưới da
  3. Rửa lại với nước và sữa rửa mặt phù hợp. Sau đó tiếp tục các bước chăm sóc da thường ngày

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.5/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

1 nhận xét

4

1 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Ngô Thị Bích Loan

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Mình đã dùng nhiều loại tẩy trang sau đó mới chuyển sang loại này ban đầu thấy bao bì khá đẹp haha Mùi nhẹ ko quá nặng khi tẩy trang mình chỉ dùng có 1 lần bông vì 1 phầm do ko make và ở nhà suốt nên đỡ tốn nước tẩy trang , giá ko quá đắt phù hợp với đứa sinh viên nghèo như mình 😂

#Review

User Avatar

Ngọc Anh

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm tẩy rất sạch và không gây khô da , rất xịn, thiết kế xinh dã man, phù hợp với mọi làn da, mọi người nên trải nghiệm.😍

#Review