- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Nước cân bằng Paula's Choice Purely Natural Refreshing Toner 118ml Nước cân bằng Paula's Choice Purely Natural Refreshing Toner 118ml
0 nhận xét
711.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Mã mặt hàng:
Hoàn tiền 200%
Thành phần
Phù hợp với bạn
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Benzyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu
NGUỒN:
Cosmetic Free
Leuconostoc/ radish root ferment filtrate
TÊN THÀNH PHẦN:
LEUCONOSTOC/ RADISH ROOT FERMENT FILTRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RAPHANUS SATIVUS
CÔNG DỤNG:
Một lượng nhỏ (thường là 0,5%) được sử dụng trong mỹ phẩm để bảo vệ chúng khỏi một loạt các chất có hại có thể làm nhiễm bẩn sản phẩm và làm thay đổi hiệu quả của nó. hai hợp chất được cho là chịu trách nhiệm cho thành phần này Hoạt động bảo quản là axit salicylic và muối amoni. Dường như không đến từ quá trình lên men, nhưng có mặt vì những thành phần này được sử dụng trong đất để quản lý sự phát triển của củ cải, đảm bảo kích thước và màu sắc nhất quán.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất bảo quản được tạo ra bằng cách lên men rễ Raphanus sativus (củ cải) với vi sinh vật, Leuconostoc, một loại vi khuẩn từ axit lactic.
NGUỒN: www.paulaschoice.com
Xanthan gum
TÊN THÀNH PHẦN:
XANTHAN GUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM
CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.
NGUỒN: EWG.com
Sodium lactate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LACTATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LACTIC ACID( ALPHA-HYDROXY)
CÔNG DỤNG:
Lactic acid là alpha-hydro alpha được biết đến như là chất giữ ẩm. Đóng vai trò rất quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Latic acid là phụ phẩm của trao đổi chất glucose khi những tế bào đi qua sự chuyển hoá kị khí. Hội đồng khoa học sản phẩm người tiêu dùng đã đề xuất giảm thiểu lượng acid lactic, không vượt quá 2.5% trong sản phẩm và độ PH > 5.0. Bởi vì, nếu lượng AHAs cao trong sản phẩm sẽ tăng sự nhạy cảm da khi tiếp xúc với tia UV.
NGUỒN: PubMed Studies
Sodium pca
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Aspartic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
ASPARTIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(S) - BUTANEDIOIC ACID, AMINO-;
AMINO- (S) - BUTANEDIOIC ACID;
ASPARGIC ACID;
ASPARGINIC ACID;
BUTANEDIOIC ACID, AMINO-, (S) -; L-AMINOSUCCINIC ACID;
L-ASPARTIC ACID;
(+) -ASPARTIC ACID;
(-) -ASPARTIC ACID;
(L) -ASPARTIC ACID;
(R) -ASPARTIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit aspartic là một loại axit amin. Các axit amin thường được sử dụng như các khối xây dựng để tạo ra protein trong cơ thể và da. Điều đó làm cho làn da của bạn trở nên mịn màng hơn, đẹp hơn. Bên cạnh đó, axit Aspartic thường được sử dụng để giảm cảm giác mệt mỏi.
NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg
Phenylalanine
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENYLALANINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-PHENYLPROPIONIC ACID;
A-AMINOBENZENEPROPANOIC ACID;
A-AMINOHYDROCINNAMIC ACID;
ALANINE, PHENYL ESTER;
D,L-PHENYLALANINE;
DLPHENYLALANINE;
L-PHENYLALANINE;
PHENYL ESTER ALANINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da đồng thời giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenylalanine là một hợp chất bao gồm axit amin và dư lượng lipid, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là các công thức làm trắng, để ngăn chặn các tế bào da sản xuất sắc tố melanin. Giúp da trắng sáng hơn.
NGUỒN: Cosmetic Free
Histidine
TÊN THÀNH PHẦN:
HISTIDINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HISTIDINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Histidine là một axit amin thiết yếu, bên cạnh đó thành phần còn là một khối xây dựng protein, nó có liên quan đến việc bảo vệ da chống lại bức xạ UV, giảm viêm và oxy hóa.Protein trong Histidine giúp cơ thể tự chữa lành từ sâu bên trong. Nó có lợi trong việc làm giảm sự nhăn nheo, sưng và đỏ xảy ra do sẹo. Sản phẩm này thậm chí ngăn ngừa sự xuất hiện của sẹo lồi hoặc mô màu hồng giáp với vùng bị thương trên da.
NGUỒN: Truth In Aging
Isoleucine
TÊN THÀNH PHẦN:
ISOLEUCINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-METHYLPENTANOIC ACID;
2-AMINO-3-METHYLVALERIC ACID
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời cũng có tác dụng cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chuỗi axit amin thiết yếu có thể được tìm thấy trong hạnh nhân, hạt điều hoặc protein đậu nành. Trong các sản phẩm chăm sóc da - giống như tất cả các axit amin khác - Isoleucine là một thành phần và kem dưỡng ẩm cho da. Đồng thời chất cũng có tác dụng như là một thành phần cải thiện hàng rào bảo vệ da.
NGUỒN: Ewg
Threonine
TÊN THÀNH PHẦN:
THREONINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-HYDROXYBUTYRIC ACID;
DL-THREONINE; DLTHREONINE;
L-THREONINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất kháng sinh và thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Threonine là một axit amin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân vì khả năng thúc đẩy tăng trưởng mặc dù duy trì cân bằng protein. Giúp da sáng và đều màu hơn. Một trong những chức năng chính của nó là hỗ trợ tạo glycine và serine. Đây là hai axit amin cần thiết cho việc sản xuất collagen, elastin và mô cơ. Nó còn là một thành phần hương thơm, chất dưỡng da và tóc, và chất chống tĩnh điện. Nó thường được thấy trong các máy duỗi tóc vì sự thúc đẩy protein.
NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg
Proline
TÊN THÀNH PHẦN:
PROLINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DL-PROLINE; L-PROLINE;
(-) - (S) -PROLINE;
(-) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(-) -PROLINE;
S) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(S) -PROLINE; 2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID, (S) -; CB 1707;
L- (-) -PROLINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất chống lão hóa da và thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Proline là một trong hai mươi axit amin không thiết yếu, nó được tạo ra và tổng hợp trong cơ thể con người. Nó có liên quan đến việc sản xuất collagen và sụn của cơ thể, còn được sử dụng trong các công thức chống lão hóa vì khả năng tăng cường và làm mới các tế bào da lão hóa. Proline có thể phá vỡ protein để giúp tạo ra các tế bào khỏe mạnh và các mô liên kết, thúc đẩy làn da săn chắc hơn, sáng hơn và giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa da do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg
Valine
TÊN THÀNH PHẦN:
VALINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-METHYLBUTANOIC ACID;
D,L-VALINE;
DL-A -AMINOISOVALERIC ACID;
L- (+) -A -AMINOISOVALERIC ACID;
L-VALINE; (S) -VALINE;
2-AMINO-3-METHYLBUTANOIC ACID;
L-VALINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh, chất cân bằng da. Bên cạnh đó thành phần còn cung cấp dưỡng chất cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Valine là một acid amin. Trong mỹ phẩm và làm đẹp, acid amin giúp cho da sáng khỏe, cân bằng sắc tố trong da, cung cấp dưỡng chất giúp da mềm mịn. Đồng thời cung cấp kháng sinh để da đẹp hơn. Bên cạnh đó cung cấp dưỡng chất cho tóc mượt mà, khỏe đẹp.
NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg
Serine
TÊN THÀNH PHẦN:
SERINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-HYDROXY ALANINE;
ALANINE, 3-HYDROXY;
DL-SERINE;
DLSERINE;
L-SERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Serine là công nghệ sinh học, axit amin không cần thiết được dung nạp rất tốt bởi da. Nó giúp da giữ độ ẩm và có thể có tác động ổn định đến giá trị pH của nó. Đặc tính bảo quản độ ẩm của nó có thể hỗ trợ một tình trạng da tốt và làm cho làn da của bạn mịn màng hơn.
NGUỒN: Cosmetics.specialchem.com, Ewg, Cosmeticsinfo, Truth In Aging
Alanine
TÊN THÀNH PHẦN:
ALANINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-Aminopropanoic acid
CÔNG DỤNG:
Alanine giúp cải thiện tình trạng của da khô hoặc da hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại, tăng cường dưỡng chất làn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alanine là một axit amin nhỏ không thiết yếu ở người, Alanine là một trong những chất được sử dụng rộng rãi nhất để xây dựng protein và tham gia vào quá trình chuyển hóa tryptophan và vitamin pyridoxine. Alanine là một nguồn năng lượng quan trọng cho cơ bắp và hệ thần kinh trung ương, tăng cường hệ thống miễn dịch, giúp chuyển hóa đường và axit hữu cơ và hiển thị tác dụng giảm cholesterol ở động vật.
NGUỒN: pubchem.ncbi.nlm.nih.gov
Olea europaea (olive) fruit oil
TÊN THÀNH PHẦN:
OLEA EUROPAEA (OLIVE) FRUIT OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OLIVE OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, cân bằng da, chất dung môi và được sử dụng làm nước hoa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu trái cây Olea Europaea (Olive) là loại dầu thu được từ quả chín của Olea europaea. Chất chống oxy hóa giúp làm chậm quá trình lão hóa vì chúng trung hòa các gốc tự do - tác nhân chính gây ra lão hóa. Dầu ô liu chứa một số chất chống oxy hóa hiệu quả nhất như polyphenol. Thành phần là chất khử trùng, chống viêm, và là chất cân bằng da tuyệt vời. Dầu ô liu có thể cải thiện da bị kích thích thấp và da nhạy cảm.
NGUỒN: Ewg
Prunus amygdalus dulcis (sweet almond) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS AMYGDALUS DULCIS (SWEET ALMOND) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALMOND OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Oil là thành phần tạo hương và chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Prunus Amygdalus Dulcis Oil(Hạnh nhân ngọt) hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, mang lại cho làn da vẻ mềm mại và mịn màng. Dầu hạnh nhân ngọt nguyên chất chứa vô số chất dinh dưỡng bao gồm canxi, magiê, phốt pho và vitamin E. Những vitamin thiết yếu này nuôi dưỡng làn da mềm mại hơn, khỏe mạnh hơn.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Helianthus annuus (sunflower) seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL
CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.
NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG
Tocopherol (vitamin e)
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Hydrogenated lecithin
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.
NGUỒN: thedermreview.com
Lycium barbarum (goji) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LYCIUM BARBARUM (GOJI) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A
CÔNG DỤNG:
Các polysacarit từ loại cây này cũng đã được chứng minh có lợi cho sức khỏe, trong khi thành phần chống oxy hóa giúp giảm thiểu các dấu hiệu tổn hại môi trường khi bôi lên da hoặc uống. Chiết xuất trái cây này cũng hoạt động như một chất làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Loại quả mọng màu đỏ tươi, ấm áp này có nguồn gốc từ châu Á, là một nguồn hợp chất chống oxy hóa rất tốt như axit phenolic và flavonoid có thể giúp bảo vệ da và cơ thể khỏi tác hại của môi trường, mang lại nhiều lợi ích sức khỏe tiềm năng.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com
Peucedanum graveolens (dill) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PEUCEDANUM GRAVEOLENS (DILL) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất từ cây Dill.
CÔNG DỤNG:
Một chiết xuất thực vật với nghiên cứu cho thấy nó có thể cải thiện khả năng phục hồi của da và hoạt động như một chất chống oxy hóa. Chiết xuất từ Dill cũng có khả năng làm dịu trên làn da nhạy cảm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dill là một nguồn khoáng chất phong phú như sắt và kali cũng như beta-carotene. Lợi ích chống lão hóa của nó đã được xem xét trong ống nghiệm và in vivo, trên những gì mà người ta gọi là tương đương da (mẫu da người). Nghiên cứu đang thực hiện đang chỉ ra rằng thì là một trong những thành phần thú vị, đa lợi ích hơn để xem xét cho các dấu hiệu lão hóa giảm dần.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com/
Sambucus nigra (black elderberry) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SAMBUCUS NIGRA (BLACK ELDERBERRY) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A
CÔNG DỤNG:
Elderberry ngoài khả năng chống oxy hóa, cũng có tác dụng làm dịu da đáng chú ý và có thể giúp bảo vệ sự xuất hiện của da khỏi các chất ô nhiễm môi trường.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Loại quả mọng màu tím đậm đến đen này có đặc tính chống oxy hóa mạnh do flavonoid và các hợp chất polyphenol khác nhau có trong tự nhiên.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com/
Peg-200 hydrogenated glyceryl palmate
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-200 HYDROGENATED GLYCERYL PALMATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-200 HYDROGENATED GLYCERYL PALMATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hòa tan bề mặt đồng thời là nhũ tương
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Peg-200 Hydrogenated Glyceryl Palmate là một chất làm đặc rất hiệu quả, đặc biệt thích hợp cho các công thức khó làm dày. Thành phần này có nguồn gốc tự nhiên và được sử dụng như một chất phụ gia nhẹ được khuyên dùng cho các sản phẩm dành cho trẻ em và cho các sản phẩm chăm sóc cho da nhạy cảm.
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Avena sativa (oat) kernel extract
TÊN THÀNH PHẦN:
AVENA SATIVA (OAT) KERNEL EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt yến mạch
CÔNG DỤNG:
Là một chất bảo vệ da, bột yến mạch bảo vệ da bị thương hoặc tiếp xúc khỏi các tác nhân có hại bên ngoài, và do đó có thể cung cấp dưỡng chất tức thì cho da. Bột yến mạch cũng có chức năng như chất mài mòn, chất hấp thụ, do đó có thể sử dụng như thành phần tẩy tế bào chết nhẹ giúp hấp thu các dưỡng chất tốt hơn, cải thiện làn da trắng sáng.
Việc sử dụng bột yến mạch dạng keo làm chất bảo vệ da được quy định bởi Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) theo Chuyên khảo cuối cùng về các sản phẩm thuốc bảo vệ da ban hành vào tháng 6 năm 2001.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt yến mạch là nguồn cung cấp vitamin B, vitamin E, protein, chất béo và khoáng chất tốt. Ngoài ra, nó rất giàu beta-glucan, đặc biệt là chất xơ hòa tan có lợi cho tim. Tia cực tím A (UVA) trong phạm vi 320-370nm được hấp thụ bởi flavonoid trong yến mạch.
NGUỒN:
cosmeticsinfo.org, www.theskincarechemist.com
Camellia sinensis (green tea) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.
NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)
Hydrogenated soybean oil
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED SOYBEAN OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED OILS, SOYBEAN
OILS, SOYBEAN, HYDROGENATED
SOYBEAN HYDROGENATED OILS
SOYBEAN OIL, HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Soybean Oil là một loại sáp mềm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Soybean Oil hoạt động với các loại sáp khác trong sản phẩm để làm mượt và dễ chịu hơn khi áp dụng lên da mặt
NGUỒN:
Cosmetic Free
Vitis vinifera (grape) seed extract
TÊN THÀNH PHẦN:
VITIS VINIFERA (GRAPE) SEED EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GRAPE SEED
EXTRACT OF VITIS VINIFERA SEED
CÔNG DỤNG:
Thành phần Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract là một dưỡng chất
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract là một thành phần được chiết xuất từ hạt nho có đặc tính chống oxy hóa tự nhiên và được sử dụng vì nhiều đặc tính có lợi bao gồm chống nấm, chống vi khuẩn, chống oxy hóa và hấp thụ tia cực tím.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Sapindus trifoliatus fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời là chất giữ ẩm sâu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này như một chất tẩy rửa bọt nhẹ nhàng, ngoài ra thành phần còn là một chất tẩy rửa và một loại mực. Nó tăng cường làn da của tôi với một lớp dưỡng chất mượt mà và chiết xuất tự nhiên. SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT nuôi dưỡng làn da từ sâu bên trong và làm ẩm lại làn da, làm cho nó trở thành dưỡng chất tuyệt vời cho da khô. Hơn nữa, nó là một chất nuôi dưỡng tốt cho da dầu.
NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg
Chamomilla recutita (matricaria) flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMOMILLE EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine
Hydroxypropyl methylcellulose stearoxy ether
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE STEAROXY ETHER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE STEAROXY ETHER
CÔNG DỤNG:
Hydroxypropyl Methylcellulose Stearoxy Ether là chất làm tăng độ nhớt của dung dịch nước.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxypropyl Methylcellulose Stearoxy Ether là một polymer có thể được hòa tan trong nước, nó tạo thành một lớp màng phim khi sấy khô. Thành phần này có dạng lỏng nếu để ở nhiệt độ phòng, nhưng khi làm ấm các chất, nó tăng độ nhớt, cuối cùng tạo thành một dạng gel ở nhiệt độ 50-55 độ C. Đặc tính này giúp thành phần này hoạt động như một tác nhân liên kết, chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt, chất ổn định, chất kết dính và trong sự kiểm soát chung về độ nhớt của sản phẩm.
NGUỒN:
Ewg
Truthinaging
Laureth-23
TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-23
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (23) LAURYL ETHER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tẩy rửa và là chất hòa tan
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Cosmetic info Ewg
Sodium hyaluronate
126 | SODIUM HYALURONATE |
Hydrogenated coco-glycerides
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED COCO-GLYCERIDES
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCERIDES-COCO MONO
DI- AND TRI-HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Hydrogenated Coco-Glycerides giúp cấp ẩm cho da
DIỄN GIẢI THÀNH:
Hydrogenated Coco-Glycerides là thành phần được sử dụng để làm mềm và làm mịn da
NGUỒN:
Cosmetic Free
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Tromethamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TROMETHAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.
NGUỒN: Cosmetic Free
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Mô tả sản phẩm
Nước hoa hồng Paula's Choice Purely Natural Refreshing Toner 118ml
Nước cân bằng Earth Sourced Purely Natural Freshing Toner là sản phẩm đặc biệt an toàn, chứa 95% – 98% thành phần từ thiên nhiên, rất phù hợp với bà bầu. Cân bằng da Earth Sourced Purely Natural Freshing Toner là một hỗn hợp glycerin, các chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thực vật và dầu dưỡng ẩm giúp phục hồi rõ rệt làn da, phục hồi sự trẻ trung, mềm mịn trông tuyệt vời.
Thành Phần
Thành phần tự nhiên được chọn lọc để mang lại lợi ích làm mịn da và dưỡng da.
Toner này không chứa bất kì loại thành phần có nguồn gốc động vật.
Chứa chất oxy hóa Là một trong những chất rất quan trọng để duy trì làn da khỏe mạnh và trẻ trung.
Ưu điểm
Cân bằng độ pH
Không bít tắc lỗ chân lông
An toàn
KẾT CẤU
Dạng gel lỏng màu trắng đục
VỀ PAULA’S CHOICE
Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu:
Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!
Vài nét về thương hiệu
Nước hoa hồng Paula's Choice Purely Natural Refreshing Toner 118ml
Nước cân bằng Earth Sourced Purely Natural Freshing Toner là sản phẩm đặc biệt an toàn, chứa 95% – 98% thành phần từ thiên nhiên, rất phù hợp với bà bầu. Cân bằng da Earth Sourced Purely Natural Freshing Toner là một hỗn hợp glycerin, các chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thực vật và dầu dưỡng ẩm giúp phục hồi rõ rệt làn da, phục hồi sự trẻ trung, mềm mịn trông tuyệt vời.
Thành Phần
Thành phần tự nhiên được chọn lọc để mang lại lợi ích làm mịn da và dưỡng da.
Toner này không chứa bất kì loại thành phần có nguồn gốc động vật.
Chứa chất oxy hóa Là một trong những chất rất quan trọng để duy trì làn da khỏe mạnh và trẻ trung.
Ưu điểm
Cân bằng độ pH
Không bít tắc lỗ chân lông
An toàn
KẾT CẤU
Dạng gel lỏng màu trắng đục
VỀ PAULA’S CHOICE
Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu:
Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!
Hướng dẫn sử dụng
Sau khi rửa mặt, thoa toner lên miếng bông và nhẹ nhàng vuốt lên mặt và cổ. Không rửa lại mặt. Thực hiện sau khi rửa mặt và tiếp tục phần còn lại của thói quen chăm sóc da buổi sáng hoặc buổi tối của bạn. Đối với ban ngày, kết thúc với kem chống nắng SPF 30 hoặc cao hơn.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét