icon cart
Product Image
Product Image
Gel Rửa Mặt Cân Bằng PH Cell Fusion C PH-Balancing Gel Cleanser 200MlGel Rửa Mặt Cân Bằng PH Cell Fusion C PH-Balancing Gel Cleanser 200Mlicon heart

0 nhận xét

649.000 VNĐ
609.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
770.000 VNĐ
689.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
770.000 VNĐ
690.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sodium laureth sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURETH SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-SULFO-OMEGA- (DODECYLOXY) POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , SODIUM SALT
DODECYL SODIUM SULFATE
PEG- (1-4) LAURYL ETHER SULFATE, SODIUM SALT
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , .ALPHA.-SULFO-.OMEGA.- (DODECYLOXY) -, SODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như chất hoạt tính bề mặt và được sử dụng làm chất tẩy rửa. Chất này giúp làm sạch da và tóc bằng cách hòa trộn nước với dầu và bụi bẩn để có thể làm sạch tốt nhất. Sodium Laneth Sulfate cũng được xem như một chất điều hòa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl ethoxylated và được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt, cũng là thành phần phổ biến trong các sản phẩm làm sạch như xà phòng hay dầu gội.

NGUỒN: cosmetics info

Tea-cocoyl glutamate

TÊN THÀNH PHẦN:
TEA-COCOYL GLUTAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TEA-COCOYL GLUTAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần TEA-Cocoyl Glutamate là chất làm sạch

NGUỒN:
Cosmetic Free

Ammonium lauryl sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM LAURYL SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM DODECYL SULPHATE AMMONIUM SALT SULFURIC ACID
MONODODECYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Ammonium lauryl sulfate đóng vai trò như chất làm sạch trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chất làm sạch bề mặt này là muối amoni của lauryl sulfate. Thành phần này là chất làm sạch bề mặt này là muối amoni của lauryl sulfate. Thành phần này được biết đến với khả năng làm gián đoạn liên kết hydro, đóng góp chính cho sức căng bề mặt của nước. Chất hoạt động bề mặt này cũng có chức năng như một chất làm sạch tuyệt vời vì nó giúp nước liên kết với da bẩn và dầu bẩn để có thể được rửa sạch.

NGUỒN:www.truthinaging.com

Disodium cocoamphodiacetate

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM COCOAMPHODIACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCOAMPHOCARBOXYGLYCINATE;
COCOAMPHODIACETATE;
DISODIUM N-COCOYL-N-CARBOXYMETHOXYETHYL-N-CARBOXYMETHYLETHYLENEDIAMINE;
IMIDAZOLIUM COMPOUNDS, 1- [2- (CARBOXYMETHOXY) ETHYL] -1- (CARBOXYMETHYL) -4,5-DIHYDRO-2-NORCOCO ALKYL, HYDROXIDES, SODIUM SALTS;
IMIDAZOLIUM COMPOUNDS, 1 [2 (CARBOXYMETHOXY) ETHYL] 1 (CARBOXYMETHYL) 4,5DIHYDRO2NORCOCO ALKYL, HYDROXIDES, INNER SALTS, DISODIUM SALTS;
ALKATERIC 2CIB; AMPHOLAK XCO 30;
AMPHOTERIC 2;
MACKAM 2C;
MIRANOL C 2M CONC.;
MIRANOL C 2M-NP-HV

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt, chất tăng cường bọt bề mặt đồng thời cũng là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này hoạt động như một chất tạo bọt, chất tẩy rửa và dưỡng da. Là chất tăng cường bọt, nó làm tăng khả năng tạo bọt của dung dịch bằng cách tăng độ nhớt bề mặt của chất lỏng bao quanh các bong bóng riêng lẻ trong bọt. Nó làm sạch da bằng cách cho phép nước trộn với các hạt dầu và bụi bẩn, và rửa sạch chúng khỏi bề mặt. Nó được đánh giá cao trong việc làm sạch da mà không tước đi lớp dầu tự nhiên của da.

NGUỒN:Truthinaging.com, Ewg

Lauryl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN: 
LAURYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCOPYRANOSIDE, DODECYL​

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giúp làm sạch da thì còn có khả năng thẩm thấu vào vào sâu trong da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một loại đường hoạt động trên bề mặt, ngoài ra nó còn được chiết xuất từ nguyên liệu thực vật.

NGUỒN: EWG.com

Disodium laureth sulfosuccinate

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM LAURETH SULFOSUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4- [2- [2- [2- (DODECYLOXY) ETHOXY] ETHOXY] ETHYL] ESTER DISODIUM SALT BUTANEDIOIC ACID
SULFO 

CÔNG DỤNG:
Thành phần này đóng vai trò như chất hoạt động bề mặt. Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng bề mặt tại bề mặt tiếp xúc (interface)của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó. Bên cạnh đó thành phần này còn lạ chất tạo bọt và chất tẩy rửa trong mỹ phẩm.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium Laureth Sulfosuccine là một loại muối disodium của một loại rượu lauryl ethoxylated nửa esterof sulfosuccinic acid.

NGUỒN: ewg.org

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Cocamide dea

TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDE DEA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMIDES, COCO, N,N-BIS (2-HYDROXYETHYL) -;
AMIDES, COCO, N,NBIS (HYDROXYETHYL)

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo bọt và đồng thời là chất làm tăng độ nhớt

 DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một thành phần làm đặc, tạo bọt và đồng thời cũng là nhũ tương. Thành phần này giúp tăng khả năng tạo bọt hoặc ổn định bọt của chất hoạt động bề mặt, thường được ứng dụng trong các sản phẩm tắm như dầu gội đầu hoặc bọt tắm. Nó cũng có thể làm tăng độ nhớt của dung dịch nước (gốc nước).

NGUỒN: Ewg ,Truth in aging

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Portulaca oleracea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Paeonia lactiflora root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PAEONIA LACTIFLORA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PAEONIA LACTIFLORA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Cnidium officinale root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CNIDIUM OFFICINALE ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MARSH PARSLEY ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Cnidium officinale được chứng minh rằng thân rễ khô của C. docinale được sử dụng trong điều trị viêm, chống thiếu vitamin, và cũng hoạt động như một chất chống oxy hoá

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cnidium docinale Makino là một loại thảo dược lâu năm có nguồn gốc từ Trung Quốc và được trồng rộng rãi ở Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản. Thân rễ của C. docinale (Cinidii Rhizoma), thuộc họ Umbelliferae, đã được sử dụng làm thuốc đông y truyền thống ở Hàn Quốc.

NGUỒN: ewg.org

Lavandula angustifolia (lavender) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FRENCH LAVENDER FLOWER ESSENTIAL OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là hỗn hợp chất cân bằng da. Có tác dụng chống lão hóa, chống oxy hóa. Bên cạnh đó còn có tác dụng kháng viêm và kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các đặc tính kháng khuẩn và chống oxy hóa tự nhiên trong hoa oải hương giúp làm mới và trung hòa làn da, làm sạch vi khuẩn và dầu thừa, cung cấp năng lượng và tái tạo các tế bào mới. Giảm thiểu nếp nhăn và các dấu hiệu lão hóa.
Dầu oải hương có thể giúp cân bằng độ pH của da, giữ ẩm để da không bị khô hay bong tróc. Cùng với các đặc tính kháng khuẩn, chống viêm, hoa oải hương sẽ giúp làm sạch lỗ chân lông, làm dịu da, giảm sưng do mụn trứng cá và các kích ứng khác.

NGUỒN: Herbal Dynamics Beauty

Soluble collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
SOLUBLE COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOLUBLE ANIMAL COLLAGEN;
WATER-SOLUBLE COLLAGEN

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da, chất tạo màng bên cạnh đó Soluble Collagen còn là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì Collagen suy giảm khi bạn già đi, Collagen hòa tan là một chất bổ sung giúp làm cho da săn chắc hơn bằng cách hòa tan trong độ ẩm tự nhiên của làn da, sau đó khuếch tán vào chính làn da. Collagen có tác dụng giúp làm mịn và mềm da, đem lại kết cấu khỏe mạnh, trẻ trung cho da. Ngoài ra Collagen hòa tan có thể hoạt động như một chất làm đầy, giảm kích thước của nếp nhăn làm giảm dấu hiệu lão hóa. Collagen cũng hỗ trợ chữa lành vết thương bằng cách tăng cường vi tuần hoàn, giảm sẹo và mờ các vết thâm của mụn trứng cá.

NGUỒN: EWG

Aloe barbadensis leaf juice

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF JUICE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinh chất lá lô hội

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có khả năng chống viêm và diệt khuẩn, bảo vệ da khỏi tia cực tím và các tác nhân gây lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lô hội bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím, nhờ vào aloin, giúp ngăn chặn tới 30% ảnh hưởng của các tia cực tím tới da. Trong lô hội còn chứa lượng lớn vitamin như A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, E, Choline và Folic Acid., giúp bảo vệ da khỏi các hợp chất gây ra các dấu hiệu lão hóa. Thêm vào đó da có thể hấp thụ các thành phần chính của lô hội sâu tới 7 lớp, vì vậy lô hội có thể kích thích hiệu quả hoạt động của enzyme phân giải protein trong mô da, kích thích các tế bào sản xuất collagen. Hơn nữa, do sự phân hủy enzyme của các tế bào da từ lô hội, nó là một chất làm sạch, có khả năng loại bỏ tế bào da chết và độc tố trong khi làm sạch lỗ chân lông. Lô hội cũng hoạt động như một chất giữ ẩm, làm tăng giữ nước trong da và cũng có đặc tính kháng khuẩn chống lại nhiều loại vi khuẩn và nấm thông thường.

NGUỒN: rg-cell.com

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Polyquaternium-10

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào. 

NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Ci 17200

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 17200

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,7-NAPHTHALENEDISULFONI C ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như  chất tạo màu và nhuộm tóc màu đỏ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
D&C Red 33 là thuốc nhuộm tổng hợp được sản xuất từ ​​dầu mỏ hoặc nguồn nhựa than đá; thuốc nhuộm này được FDA chấp thuận để sử dụng trong dược phẩm và mỹ phẩm.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Icon leafMô tả sản phẩm

Gel Rửa Mặt Cân Bằng PH Cell Fusion C PH-Balancing Gel Cleanser 200Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Gel Rửa Mặt Cân Bằng PH Céll Fùsion C PH-Balancing Gel Cleanser 200ml dịu nhẹ với pH5.5 dành cho da khô, thiếu ẩm, da bị thương tổn sau trị liệu với công thức an toàn, chiết xuất từ thiên nhiên giúp tạo bọt và làm sạch dịu nhẹ đồng thời dưỡng ẩm, đem đến một làn da sạch hoàn hảo và ẩm mượt. Phức hợp Azulenol độc quyền chứa chiết xuất hoa cúc Đức, hoa cúc Ý, vỏ cây thông biển giúp làm sạch, giảm viêm, chống oxi hóa

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Chiết xuất từ cây soap tree- cây xà bông Nam Mỹ là chất làm sạch bề mặt, tạo bọt từ thiên nhiên an toàn và lành tính cho da.

Thành phần Betain & Salycilic axit giúp giảm kích ứng cho da đang khô ngứa, rát đỏ.

Acid Hyaluronic tăng cường khả năng hút ẩm & giữ nước cho da căng mướt, không khô rát sau khi rửa.

Với chất gel trong dễ dàng tạo bọt và làm sạch da hiệu quả.

Công thức có thể dùng cho mặt và cơ thể để bổ sung độ ẩm mềm mượt cho da cơ thể bị khô ráp

Công dụng nổi bật:

Làm sạch sâu và cân bằng độ pH cho da

Cung cấp ẩm và không gây căng khô sau khi làm sạch

Hỗ trợ duy trì làn da khỏe mạnh

Có thể sử dụng như sữa tắm dành cho da cơ thể bị khô ráp, thiếu độ ẩm

Dùng được cho da nhạy cảm.

Loại da phù hợp:

Phù hợp cho mọi loại da

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Céll Fùsion C là thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da chuyên nghiệp có nguồn gốc từ Hàn Quốc, được viện nghiên cứu dược mỹ phẩm CMS Lab tạo ra với kỹ thuật cao, công nghệ cao và được các chuyên gia của hơn 4 000 bệnh viện trên khắp đất nước Hàn Quốc lựa chọn. Các dòng sản phẩm của Céll Fùsion C có công thức dựa trên nền tảng vững chắc của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển trong nhiều năm, mang đến giải pháp điều trị cho tất cả các loại da ngay cả làn da nhạy cảm nhất và da sau điều trị xâm lấn với laser, hoàn toàn không gây kích ứng, không gây bít tắc lỗ chân lông. Sản phẩm của Céll Fùsion C có thể phối hợp với tất cả các liệu trình điều trị chuyên nghiệp trên thế giới hiện nay, bao gồm 10 dòng sản phẩm được thiết kế cho từng loại 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Gel Rửa Mặt Cân Bằng PH Cell Fusion C PH-Balancing Gel Cleanser 200Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Gel Rửa Mặt Cân Bằng PH Céll Fùsion C PH-Balancing Gel Cleanser 200ml dịu nhẹ với pH5.5 dành cho da khô, thiếu ẩm, da bị thương tổn sau trị liệu với công thức an toàn, chiết xuất từ thiên nhiên giúp tạo bọt và làm sạch dịu nhẹ đồng thời dưỡng ẩm, đem đến một làn da sạch hoàn hảo và ẩm mượt. Phức hợp Azulenol độc quyền chứa chiết xuất hoa cúc Đức, hoa cúc Ý, vỏ cây thông biển giúp làm sạch, giảm viêm, chống oxi hóa

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Chiết xuất từ cây soap tree- cây xà bông Nam Mỹ là chất làm sạch bề mặt, tạo bọt từ thiên nhiên an toàn và lành tính cho da.

Thành phần Betain & Salycilic axit giúp giảm kích ứng cho da đang khô ngứa, rát đỏ.

Acid Hyaluronic tăng cường khả năng hút ẩm & giữ nước cho da căng mướt, không khô rát sau khi rửa.

Với chất gel trong dễ dàng tạo bọt và làm sạch da hiệu quả.

Công thức có thể dùng cho mặt và cơ thể để bổ sung độ ẩm mềm mượt cho da cơ thể bị khô ráp

Công dụng nổi bật:

Làm sạch sâu và cân bằng độ pH cho da

Cung cấp ẩm và không gây căng khô sau khi làm sạch

Hỗ trợ duy trì làn da khỏe mạnh

Có thể sử dụng như sữa tắm dành cho da cơ thể bị khô ráp, thiếu độ ẩm

Dùng được cho da nhạy cảm.

Loại da phù hợp:

Phù hợp cho mọi loại da

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Céll Fùsion C là thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da chuyên nghiệp có nguồn gốc từ Hàn Quốc, được viện nghiên cứu dược mỹ phẩm CMS Lab tạo ra với kỹ thuật cao, công nghệ cao và được các chuyên gia của hơn 4 000 bệnh viện trên khắp đất nước Hàn Quốc lựa chọn. Các dòng sản phẩm của Céll Fùsion C có công thức dựa trên nền tảng vững chắc của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển trong nhiều năm, mang đến giải pháp điều trị cho tất cả các loại da ngay cả làn da nhạy cảm nhất và da sau điều trị xâm lấn với laser, hoàn toàn không gây kích ứng, không gây bít tắc lỗ chân lông. Sản phẩm của Céll Fùsion C có thể phối hợp với tất cả các liệu trình điều trị chuyên nghiệp trên thế giới hiện nay, bao gồm 10 dòng sản phẩm được thiết kế cho từng loại 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

(Sau bước tẩy trang) lấy 1 lượng vừa đủ vào lòng bàn tay sạch, dùng nước để tạo bọt mịn và đưa lên mặt rửa một cách nhẹ nhàng, sau đó rửa sạch bằng nước

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét