- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Calendula officinalis flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT
CALENDULA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, bên cạnh đó còn có tác dụng phục hồi, chống viêm và cũng cấp dưỡng chất cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calendula Officinalis được chiết xuất từ hoa cúc kim tiền, có hoạt tính chống viêm, kháng khuẩn và các loại nấm
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
IFRA (International Fragrance Assocication)
NLM (National Library of Medicine)
Caprylic/capric triglyceride
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.
NGUỒN: EWG.ORG
Cetearyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.
NGUỒN: Cosmetic Free
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Stearic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300
LYCON DP
CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...
NGUỒN:
www.ewg.org
Panthenol
TÊN THÀNH PHẦN:
PANTHENOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Peg/ppg-17/6 copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG/PPG-17/6 COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG/PPG-17/6 COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất hòa tan, chất làm mềm và giữ độ ẩm trong sản phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có tác dụng như chất tạo độ ẩm, đặc biệt khi được hòa chung với những chất như butylen glycol, propylene glycol,...
NGUỒN: EWG.ORG
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Propylene glycol stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE
CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
Centaurea cyanus flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CENTAUREA CYANUS FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CENTAUREA CYANUS FLOWER EXTRACT, BATCHELOR'S BUTTON EXTRACT;
BLUE BOTTLE EXTRACT; BLUEBONNET EXTRACT;
CENTAUREA CYANUS EXTRACT;
CENTAUREA CYANUS, EXT.;
CORN FLOWER EXTRACT;
CORNFLOWER (CENTAUREA CYANUS) EXTRACT;
CORNFLOWER EXTRACT;
CORNFLOWER FLOWER EXTRACT;
EXTRACT OF CENTAUREA CYANUS;
EXTRACT OF CORNFLOWER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da đồng thời là chất làm se
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do đặc tính chống viêm của nó, hoa ngô rất tuyệt vời trong việc giúp đỡ làn da dễ bị mụn trứng cá bằng cách giảm đỏ, giảm sưng và thậm chí nhiễm trùng. Các anthocyanin trong hoa ngô có đặc tính chống viêm và chống oxy hóa mạnh, giúp làm săn chắc da. Thành phần được chiết xuất từ Centaurea Cyanus trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem nền, kem chống nắng, điều trị chống lão hóa
NGUỒN: Cosmetic Free
Borago officinalis extract
TÊN THÀNH PHẦN:
BORAGO OFFICINALIS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ORAGO OFFICINALIS EXTRACT, BORAGE (BORAGO OFFICINALIS) EXTRACT;
BORAGE EXTRACT; BORAGO OFFICINALIS;
BORAGO OFFICINALIS, EXT.;
EXTRACT OF BORAGE;
EXTRACT OF BORAGO OFFICINALIS
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này hoạt động như một chất làm mềm và điều hòa da. Nó cũng được cho là có tác dụng làm mát, chống viêm và nhiễm mặn trên da, thể hiện hiệu quả trong việc giảm đỏ và làm dịu các mô da bị tổn thương và bị kích thích.
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Anthemis nobilis flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ANTHEMIS NOBILIS FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHAMOMILE FLOWER
CÔNG DỤNG:
Anthemis Nobilis Flower Extract là thành phần hương liệu và đồng thời cũng là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Anthemis Nobilis Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, được biết đến với tác dụng chống viêm và làm dịu da, được ứng dụng trong mỹ phẩm bởi khả năng điều hòa và trẻ hóa các tế bào da. Thành phần này rất giàu flavonoids (gồm apigenin, quercetin, patuletin và luteolin), giúp chống viêm, ngứa và ngăn ngừa ban đỏ, đồng thời thúc đẩy quá trình tái tạo da. Nó cũng thường được sử dụng để điều trị các bệnh về da như eczema và vẩy nến.
NGUỒN:
Truth in Aging
ewg
Lilium candidum flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LILIUM CANDIDUM FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LILIUM CANDIDUM FLOWER EXTRACT
EXTRACT OF LILIUM CANDIDUM FLOWER
CÔNG DỤNG:
Là tinh chất dưỡng da có các đặc tính sinh học và hữu cơ, không chứa các hóa chất bảo quản độc hại
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lilium Candidum Flower Extract được chiết xuất từ hoa huệ trắng
NGUỒN: Special Chem
Aspalathus linearis extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT
EXTRACT OF ASPALATHUS LINEARIS
RED TEA EXTRACT
ROOIBOS TEA (RED TEA) EXTRACT
ROOIBOS TEA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Aspalathus Linearis Extract là chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aspalathus Linearis Extract là thành phần được dùng cho dược phẩm và có tính chống oxy hóa
NGUỒN:
Cosmetic Free
Salvia officinalis (sage) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA OFFICINALIS (SAGE) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá xô thơm
CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da, kháng khuẩn và chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá xô thơm được biết là có đặc tính chống vi khuẩn nhờ vào chất thujone, giúp bảo vệ các thành phần khác trong sản phẩm chống lại một số vi khuẩn và nấm. Thành phần này cũng chứa tinh dầu, dẫn xuất axit Hydroxycinnamic và flavonoid, có tác dụng chống oxy hóa.
NGUỒN: EWG.ORG
Peg-6 caprylic/capric glycerides
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-6 CAPRYLIC/CAPRIC GLYCERIDES
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 300 CAPRYLIC/CAPRIC GLYCERIDES
POLYOXYETHYLENE (6) CAPRYLIC/CAPRIC GLYCERIDES
CÔNG DỤNG:
Thành phàn PEG-6 Caprylic/Capric Glycerides là một chất làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-6 Caprylic/Capric Glycerides là thành phần giúp điều hòa cho dầu gội, chất tẩy rửa da, kem và kem dưỡng da.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Ammonium acryloyldimethyltaurate/vp copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là chất làm tăng độ nhớt và cũng là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là thành phần được sản xuất bởi công ty Clariant giúp da mịn màng. Thành phần này có trong kem dưỡng ẩm, kem chống nắng.
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Hydroxyethyl acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Thành phần rất dễ sử dụng ở dạng lỏng nhằm mang lại cảm giác tươi mát sau đó là hiệu ứng tan chảy khi tiếp xúc với da. Thành phần để lại cảm giác mềm mượt như nhung trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất keo làm đặc, nhũ hóa, và ổn định các sản phẩm.
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Squalane
TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;
CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).
Parfum
TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Citrus paradisi (grapefruit) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract là thành phần được chiết xuất từ hạt Citrus paradisi (bưởi), đây thường được coi là chất bảo quản tự nhiên khi thêm vào mỹ phẩm. Tuy nhiên, nghiên cứu đã chứng minh rằng nó không phải là một chất bảo quản lý tưởng, vì nó không thể bảo quản sản phẩm ngay cả khi bao bì được niêm kín
NGUỒN:
Cosmetic Free
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Diethylhexyl syringylidenemalonate
TÊN THÀNH PHẦN:
DIETHYLHEXYL SYRINGYLIDENEMALONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A
CÔNG DỤNG:
Một thành phần trợ giúp tiện dụng có đặc tính ổn định quang. Thành phần rất hữu ích cho cả các sản phẩm bảo vệ màu để chúng không thay đổi màu trong thời gian dài cũng như ổn định các tác nhân chống nắng không ổn định, chẳng hạn như bộ lọc UVA nổi tiếng avobenzone. DESM cũng có thể tăng bước sóng tới hạn (giá trị cao hơn có nghĩa là bảo vệ UVA nhiều hơn) trong kem chống nắng và nó có thể tăng SPF khoảng 5 đơn vị trong các sản phẩm có chỉ số SPF cao.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một ester có chức năng như một chất chống oxy hóa và giúp bảo vệ các sản phẩm mỹ phẩm khỏi sự suy giảm hóa học hoặc vật lý gây ra bởi ánh sáng.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com
https://incidecoder.com/
Polysorbate 60
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Helianthus annuus (sunflower) seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL
CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.
NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG
Sodium hyaluronate
126 | SODIUM HYALURONATE |
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Beta - carotene
TÊN THÀNH PHẦN:
BETA - CAROTENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETA-CAROTENE, B,BCAROTENE;
B-CAROTENE;
BETA,BETA-CAROTENE;
FOOD ORANGE 5;
NATURAL YELLOW 26;
C.I. 75130;
KAROTIN (CZECH) ;
KPMK;
NATURAL YELLOW 26;
SERLABO;
ZLUT PRIRODNI 26 (CZECH)
CÔNG DỤNG:
Beta- Carotene là chất tạo màu đồng thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong các sản phẩm chăm sóc da, beta-carotene có đặc tính chống oxy hóa, bảo vệ da khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời và chống lão hóa cho da. Ngoài ra beta carotene có khả năng tái tạo tế bào ở lớp biểu bì da, giúp tạo sự mềm mại và đều màu cho da.
NGUỒN: Cosmetic Free
Daucus carota sativa (carrot) seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
DAUCUS CAROTA SATIVA (CARROT) SEED OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hạt cà rốt
CÔNG DỤNG:
Trong 100g cà rốt có 88g nước, 8g đường, 43mg canxi, 39mg photpho, 0.8mg sắt, 0.06mg vitamin B1, 0.06mg vitamin B2, 0.4mg vitamin PP, 0.8mg vitamin C và từ 1 đến 9mg– caroten. Dầu hạt cà rốt chủ yếu chứa carotene nhưng lại không chứa các vitamin A và E hoặc pro-vitamin A. Trong tinh dầu hạt cà rốt rất giàu chất chống oxy hóa và vitamin A, có thể cứu da bạn khỏi tổn thương từ ánh nắng mặt trời. Nó cũng có thể giúp bạn tránh nếp nhăn đến sớm, da khô và mụn, cho bạn một làn da mịn màng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một nghiên cứu năm 2016 từ Bồ Đào Nha đã kết luận rằng dầu hạt cà rốt có đặc tính kháng khuẩn mạnh và có khả năng ức chế sự phát triển của vi khuẩn tụ cầu, liên cầu khuẩn và vi khuẩn listeria. Hiệu ứng này chủ yếu được quy cho một hóa chất gọi là alpha-pinene có khả năng tiêu diệt vi khuẩn mà không làm hỏng các tế bào da bên dưới. Các nhà khoa học cũng báo cáo rằng dầu hạt cà rốt chỉ thể hiện các đặc tính chống viêm nhẹ và rất ít nếu có tác dụng chống oxy hóa. Mặc dù những người đề xuất từ lâu đã cho rằng dầu hạt cà rốt có đặc tính chống lão hóa và có thể giúp điều trị viêm da, chàm, vẩy nến, phát ban, sẹo và bạch biến, nhưng có rất ít bằng chứng định tính để hỗ trợ cho những tuyên bố này.
NGUỒN: www.verywellhealth.com
Mô tả sản phẩm
Kem Dưỡng Mắt The Face Shop Calendula Essential Moisture Eye Cream 20ml
Công dụng
Vùng da mắt rất dễ bị tổn thương và dễ bị ảnh hưởng bởi môi trường bên ngoài. Đôi mắt có những nếp nhăn hay thâm quầng mắt chắc chắn sẽ làm giảm đi vẻ trẻ trung và tươi sáng của gương mặt.
Kem Dưỡng Mắt The Face Shop Calendula Essential Moisture Eye Cream 20ml dành riêng cho vùng mắt sẽ giúp cung cấp độ ẩm và cải thiện sớm cho những nếp nhăn li ti ở vùng da mắt nhạy cảm đồng thời ngăn ngừa việc xuất hiện các nếp nhăn mới, giữ cho đôi mắt luôn tươi trẻ.
Thành phần:
- Kem dưỡng mắt The Face Shop Calendula Essential Moisture Eye Cream chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, cho làm da nhạy cảm. Sản phẩm là sự kết hợp của nhiều loại thảo mộc như phức hợp từ cây lưu ly, dầu hạt hướng dương cung cấp hàm lượng vitamin C giúp tổng hợp enzyme hình thành collagen cho làn da nhạy cảm, ngấm sâu vào từng tế bào giúp cho da trở lên săn chắc giảm thiểu và ngăn ngừa nếp nhăn vùng da quanh mắt và nuôi dưỡng sâu giúp cho da khỏe mạnh và tươi trẻ.
- Chiết xuất 10% từ Calendula, phức hợp thảo mộc và hyaluronic acid giúp cung cấp độ ẩm và làm dịu làn da nhạy cảm do sự tác động của môi trường.
Vài nét về thương hiệu
Kem Dưỡng Mắt The Face Shop Calendula Essential Moisture Eye Cream 20ml
Công dụng
Vùng da mắt rất dễ bị tổn thương và dễ bị ảnh hưởng bởi môi trường bên ngoài. Đôi mắt có những nếp nhăn hay thâm quầng mắt chắc chắn sẽ làm giảm đi vẻ trẻ trung và tươi sáng của gương mặt.
Kem Dưỡng Mắt The Face Shop Calendula Essential Moisture Eye Cream 20ml dành riêng cho vùng mắt sẽ giúp cung cấp độ ẩm và cải thiện sớm cho những nếp nhăn li ti ở vùng da mắt nhạy cảm đồng thời ngăn ngừa việc xuất hiện các nếp nhăn mới, giữ cho đôi mắt luôn tươi trẻ.
Thành phần:
- Kem dưỡng mắt The Face Shop Calendula Essential Moisture Eye Cream chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, cho làm da nhạy cảm. Sản phẩm là sự kết hợp của nhiều loại thảo mộc như phức hợp từ cây lưu ly, dầu hạt hướng dương cung cấp hàm lượng vitamin C giúp tổng hợp enzyme hình thành collagen cho làn da nhạy cảm, ngấm sâu vào từng tế bào giúp cho da trở lên săn chắc giảm thiểu và ngăn ngừa nếp nhăn vùng da quanh mắt và nuôi dưỡng sâu giúp cho da khỏe mạnh và tươi trẻ.
- Chiết xuất 10% từ Calendula, phức hợp thảo mộc và hyaluronic acid giúp cung cấp độ ẩm và làm dịu làn da nhạy cảm do sự tác động của môi trường.
Hướng dẫn sử dụng
Lấy một lượng sản phẩm vừa đủ và làm ấm sản phẩm bằng cách xoa hai ngón áp út với nhau. Vỗ nhẹ sản phẩm lên khắp vùng da mắt và mát xa nhẹ nhàng để tăng khả năng thẩm thấu sản phẩm.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét